vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giới hạn của dãy số có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giới hạn của dãy số có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{} \left( {\frac{{{\rm{sin5n}}}}{{{\rm{3n}}}} - {\rm{2}}} \right)\] bằng:

A. −2

B. 3

C. 0

D. Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 1)

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 1) bằng:

A. 2

B.1

C.Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 3)

D.0

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn  bằng:

A. −15

B. −10

C. 10

D. 15

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 1) bằng:

A.Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 3)

B. Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 4)

C. +

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 1) bằng:

A. 0

B. 2

C. 3

D.Kết quả của giới hạn  bằng: (ảnh 2)

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn\[\lim \frac{{3\sin {\rm{n}} + 4\cos {\rm{n}}}}{{{\rm{n}} + 1}}\]bằng:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. \[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\] nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể nhỏ hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

B. \[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể lớn hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

C. \[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể nhỏ hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

D. \[\lim {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể lớn hơn môt số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với  trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là

A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Tinh giới hạn Tinh giới hạn  (ảnh 1)

A. 3

B. Tinh giới hạn  (ảnh 4)

C.5

D. Tinh giới hạn  (ảnh 5)

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để 

A. 19

B. 16

C. 5

D. 10

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn  bằng

A. 0

B. 1

C. 3

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn bằng

A. −2

B. 0

C.

D.

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn Giá trị của giới hạn  là: (ảnh 1) là:

A.Giá trị của giới hạn  là: (ảnh 4)

B.Giá trị của giới hạn  là: (ảnh 5)

C.Giá trị của giới hạn  là: (ảnh 6)

D.Giá trị của giới hạn  là: (ảnh 7)

15. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn Kết quả của giới hạn  là: (ảnh 1) là:

A.1118

B.2

C. 1

D.Kết quả của giới hạn  là: (ảnh 7)

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn Giá trị của giới hạn  bằng: (ảnh 1) bằng:

A. 4

B. 1

C.Giá trị của giới hạn  bằng: (ảnh 4)

D.Giá trị của giới hạn  bằng: (ảnh 5)

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để 

A. 3

B. 2

C. −2

D. −3

18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]

A.\[{\rm{S}} = {\sin ^2}{\rm{x}}\]

B.\[{\rm{S}} = {\cos ^2}{\rm{x}}\]

C.\[{\rm{S}} = \frac{1}{{\sin {\rm{x}}}}\]

D.\[{\rm{S}} = \frac{1}{{{{\cos }^2}{\rm{x}}}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng 

A. 17

B. 68

C. 133

D. 137

20. Nhiều lựa chọn

Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng  độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 27

B. 46,5

C. 45

D. 42

© All rights reserved VietJack