20 CÂU HỎI
Tất cả các nghiệm của phương trình\[{\rm{sinx = sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]là:
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C. \({\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}\)\(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = cos}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]là
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + }}l{\rm{2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right)\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C. \({\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D. \({\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = }} - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\]là
A. \[{\rm{x = \pm }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}\]
B. \[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi }}\]
C. \[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi }}\]
D. \[{\rm{x = \pm }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k2\pi }}\]
Giải phương trình\[\sqrt {\rm{3}} {\rm{tan2x}} - {\rm{3 = 0}}\]
A. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]
B. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]
C. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]
D. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]
Tìm nghiệm của phương trình\[{\rm{2sinx}} - {\rm{3 = 0}}\]
A. \[{\rm{x}} \in \emptyset \]
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = \pi }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D. \(x \in \mathbb{R}\)
Tìm số nghiệm thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{\pi ; 2\pi }}} \right]\]của phương trình\[{\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ = 1}}\]
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm số nghiệm thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{2\pi ; 4\pi }}} \right]\]của phương trình\[\frac{{{\rm{sin3x}}}}{{{\rm{cosx + 1}}}}{\rm{ = 0}}\]
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
Gọi nghiệm lớn nhất trên khoảng\[\left( {{\rm{0; \pi }}} \right)\] của phương trình \[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{4x = 1}}\]có dạng\[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\pi a}}}}{{\rm{b}}}\]. Tính giá trị biểu thức\[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]
A. 29
B. 41
C. 34
D. 13
Tìm tập nghiệm của phương trình\[{\rm{tan3x + tanx = 0}}\]
A. \[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]
B. \[\left\{ {\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{4}}}} \right\}\]
C. \[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]
D. \[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi }}} \right\}\]
Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; 2\pi }}} \right]\] của phương trình\[\frac{{{\rm{cos2x}}}}{{{\rm{1}} - {\rm{sin2x}}}}{\rm{ = 0}}\]
A. \[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\]
B. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]
C.\[{\rm{S = 4\pi }}\]
D. \[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{2}}}\]
Tìm số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{4}} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{sin2x = 0}}\]
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Tính tổng S các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn \[\left[ { - {\rm{\pi ; \pi }}} \right]\] của phương trình\[{\rm{cot2x}}{\rm{.cotx = 1}}\]
A. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]
B. \[{\rm{S = \pi }}\]
C. \[{\rm{S = 0}}\]
D. \[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\]
Tất cả các nghiệm của phương trình \[{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{os}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{sinx}} - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ = 1}}\] có dạng \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{m}}}{\rm{ + kn\pi ;}}\,\,{\rm{k, m, n}} \in \mathbb{Z}\]. Tính tổng\[{\rm{S = m + n}}\]
A. S = 4
B. S = 3
C. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}\]
D. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{8}}}{{\rm{3}}}\]
Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; \pi }}} \right]\] của phương trình \[\left( {{\rm{1 + cosx}}} \right)\left( {{\rm{2sinx}} - {\rm{cosx}}} \right){\rm{ = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]
A. \[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}\]
B. \[{\rm{S = \pi }}\]
C. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]
D. \[{\rm{S = 2\pi }}\]
Tìm m để phương trình\[\left( {{\rm{m}} - {\rm{1}}} \right){\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x = m}}\]có nghiệm.
A. \[{\rm{m}} \le 0\]
B. \[0 \le {\rm{m}} \le 1\]
C. \[ - 1 \le {\rm{m}} \le 1\]
D. \( - 1 < m < 1\)
Tìm m để phương trình \[{\rm{msi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x = m}} - {\rm{1}}\,\,\left( {\rm{1}} \right)\] có nghiệm trên khoảng\[\left( {{\rm{0; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)\]
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < 1}\\{m > 2}\end{array}} \right.\)
B. m < 2
C. \(m \ge 1\)
D. 2 < m < 3
Tìm số nghiệm có dạng \[\frac{{{\rm{m\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{,}}\,{\rm{m}} \in \mathbb{Z}\] trên đoạn\[\left[ {{\rm{0; 2\pi }}} \right]\] của phương trình\[{\rm{1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0}}\]
A. 4
B. 1
C. 2
D. 0
Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ { - {\rm{\pi ; \pi }}} \right]\]của phương trình \[\left( {{\rm{2sinx}} - {\rm{1}}} \right)\left( {{\rm{2sin2x + 1}}} \right){\rm{ = 3}} - {\rm{4co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]
A. \[{\rm{S = \pi }}\]
B. \[{\rm{S = 2\pi }}\]
C. \[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]
D. \[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\]
Nhiệt độ ngoài trời ờ một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức \[{\rm{h(t) = 29 + 3sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{(t}} - {\rm{9)}}\] với h tính bằng độ C
và t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?
(Theo https://www.sciencedirect.com/science/ article/abs/pii/0168192385900139)
A. 32∘C, lúc 15 giờ.
B. 29∘C, lúc 9 giờ.
C. 26∘C, lúc 3 giờ.
D. 26∘C, lúc 0 giờ.
Cho hàm số\[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = a}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + b}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx + c}}\]có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm nằm trong\[\left( {\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{2};{\rm{3\pi }}} \right)\]của phương trình\[{\rm{f}}\left( {{\rm{cosx + 1}}} \right){\rm{ = cosx + 1}}\]là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4