vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 11. Tích vô hướng của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 11. Tích vô hướng của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh \(a\). Giá trị của tích vô hướng \(\overrightarrow {AB\,} \cdot \overrightarrow {AC\,} \)

\(2a\).

\(\frac{1}{2}{a^2}\).

\({a^2}\).

12a2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có độ dài cạnh bằng \(2\). Tính \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} \). 

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = 0\).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = 4\).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = - 4\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\). Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\;\overrightarrow {BC} } \right)\).

\(120^\circ \).

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(150^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 2\)cm, \(BC = 4\)cm, \(CA = 5\)cm. Tính \(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} \). 

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = 37\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = \frac{{37}}{2}\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = \frac{{37}}{{20}}\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = - \frac{{37}}{2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3\), \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\)\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 3\). Xác định số đo góc \(\alpha \)giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \).

\(\alpha = 30 \circ \).

\(\alpha = 45 \circ \).

\(\alpha = 60 \circ \).

\(\alpha = 120 \circ \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( {1;\,3} \right)\). Khi đó, \(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v \) có kết quả bằng

\(1\).

\( - 1\).

\(5\).

\( - 5\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow v = k\overrightarrow i + 2\overrightarrow j \). Tìm \(k\) để vectơ \(\overrightarrow u \) và vectơ \(\overrightarrow v \) vuông góc với nhau.

\(k = 7\).

\(k = 8\).

\(k = 10\).

\(k = - 10\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai vectơ\(\overrightarrow a = \left( { - 2;2} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {5;3} \right)\). Tính độ dài của vectơ\(\overrightarrow u = {\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)^2}\).

\(16\).

\(34\).

\(8\).

\(2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của \(y\) thì vectơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với vectơ \(\overrightarrow a \) một góc \(45^\circ \)?

\(y = - 9\).

\(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\).

\(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\).

\(y = - 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người dùng một lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn là 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m.

B (ảnh 1)

Biết lực \(\overrightarrow F \) hợp với hướng dịch chuyển một góc \(60^\circ \). Tính công sinh bởi lực \(\overrightarrow F \).

\(5400\,\,{\rm{(J)}}\).

\(4500\,\,{\rm{(J)}}\).

\(1500\,\,{\rm{(J)}}\).

\(450\,{\rm{(J)}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack