vietjack.com

20 câu  Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x,x2>0

B. n:4n+3 là số nguyên tố

C. x,x24x+5=0

D. x,2x>x2

2. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n21 không chia hết cho 3";

B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3";

C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3";

D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n21 không chia hết cho 3";

3. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến P(m):"m:2m21 chia hết cho 7".

Mệnh đề đúng là:

A. P(-4)

B. P(-3)

C. P(5)

D. P(6)

4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp (4;3] bằng tập nào dưới đây?

A. {3;2;1;0;1;2;3}

B. {4;3;2;1;0;1;2;3}

C. {3;2;1;0;1;2}

D. {0;1;2;3}

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A={2;4;6;8}, B={1;3;4;6;7}. Tập hợp AB là tập nào dưới đây?

A. {4;6}

B. {1;2;3;4;6;7;8}

C. {1;2;3;4;6;8}

D. {2;8}

6. Nhiều lựa chọn

Cho A=(3;2), B=(0;  5]. Khi đó AB bằng:

A. (0;2)

B. (2;5)

C. (3;5)

D. (3;5]

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=(;1], B={x:3<x5}. Tập hợp AB là:

A. (3;1]

B. [1;5]

C. (1;5]

D. (;5]

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=(7;1], B=[7;5). Tập CBA là:

A. (1;5)

B. [1;5)

C. (1;5){7}

D. [1;5){7}

9. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=[2;+), B=[2;5), C=(1;3). Tập hợp ABC là:

A. (2;5)

B. (2;3)

C. [2;3)

D. (1;+)

10. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A=(;1], B=(3;+), C=[0;5). Tập hợp (AB)C là:

A. (;0)(5;+)

B. [1;5)

C. (3;5)

D. 

11. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn trên trục số của tập hợp [2;+)\(;3) là hình nào dưới đây?

12. Nhiều lựa chọn

Tập hợp \(2;5)[3;7) là tập nào dưới đây?

A. [3;5)

B. (;2][7;+)

C. (;3](5;+)

D. (;3)[5;+)

13. Nhiều lựa chọn

Cho A={x:|x|2}. Phần bù của A trong tập số thực  là:

A. [2;2]

B. (2;2)

C. (;2)(2;+)

D. (;2][2;+)

14. Nhiều lựa chọn

Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp ;1m và (4m;+) có giao khác rỗng là:

A. 0<m12

B. 0<m<12

C. 0<m<14

D. 0<m14

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=[a;a+2], B=(;1)(1;+). Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho AB là:

A. (;3)(1;+)

B. (;1)(1;+)

C. [3;1]

D. (3,1)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:

(I) (AB)A=A

(II) (AB)B=B

(III) (A\B)(B\A)=

(IV) (A\B)B=AB

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A. 4

B. 3

C. 2

D.1

17. Nhiều lựa chọn

Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:

(I) Nếu BA thì AB=B

(II) Nếu AB thì AB=A

(III) Nếu BA (BA) thì A\B=

(IV) Nếu AB= thì A\B=A

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là 1,8m±0,005m, chiều dài là 2m±0,010m. Chu vi của chiếc chiếu là:

A. 7,6m±0,005m

B. 7,6m±0,010m

C. 7,6m±0,015m

D. 7,6m±0,030m

19. Nhiều lựa chọn

Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là h¯=41,34m±0,05m. Khi đó, số quy tròn của chiều cao h=41,34m là:

A. 41m

B. 41,4m

C. 41,3m

D. 41,2m

20. Nhiều lựa chọn

Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.

Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |AB|, |A\B||A|+|B| theo thứ tự không giảm, ta được:

A. |A\B|,|AB|,|A|+|B|

B. |AB|,|A|+|B|,|A\B|

C. |AB|,|A\B|,|A|+|B|

D. |A|+|B|,|AB|,|A\B|

© All rights reserved VietJack