20 CÂU HỎI
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B. là số nguyên tố
C.
D.
Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?
A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, không chia hết cho 3";
B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, chia hết cho 3";
C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, chia hết cho 3";
D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, không chia hết cho 3";
Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 7".
Mệnh đề đúng là:
A. P(-4)
B. P(-3)
C. P(5)
D. P(6)
Tập hợp bằng tập nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp , . Tập hợp là tập nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho , . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp , . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp , . Tập là:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , , . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Cho các tập hợp , , . Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
Biểu diễn trên trục số của tập hợp là hình nào dưới đây?
Tập hợp là tập nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho . Phần bù của A trong tập số thực là:
A.
B.
C.
D.
Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp và có giao khác rỗng là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp , . Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
(I)
(II)
(III)
(IV)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
(I) Nếu thì
(II) Nếu thì
(III) Nếu () thì
(IV) Nếu thì
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là , chiều dài là . Chu vi của chiếc chiếu là:
A.
B.
C.
D.
Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là . Khi đó, số quy tròn của chiều cao là:
A. 41m
B. 41,4m
C. 41,3m
D. 41,2m
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu là số phần tử của X.
Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số , , theo thứ tự không giảm, ta được:
A.
B.
C.
D.