vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Có duy nhất một mặt phẳng qua ba điểm cho trước.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên một mặt phẳng đều song song với bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng còn lại.

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên một mặt phẳng đều song song với mặt phẳng còn lại.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, những mệnh đề nào đúng?

(1) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

(2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

(3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.

(4) Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.

(1), (3), (4)

(1), (2), (3), (4)

C. (2). (3), (4)

(1), (3).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với mặt phẳng (P). mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

a và b song song với nhau

B. a và b chéo nhau.

a và b cắt nhau.

a và b có thể cắt nhau, song song hoặc chéo nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Nếu (P) // a thì (P) // b.

Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc chứa b.

Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.

Nếu (P) chứa a thì có thể (P) song song với b

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Khi đó, số đường thẳng phân biệt nằm trong (P) và song song với a có thể là:

0

1

2

vô số

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với AC và BD cắt nhau tại M, AB và CD cắt nhau tại N. Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) có giao tuyến là:

SM

SN

SA

MN

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Hình lăng trụ có các mặt bên là các hình bình hành bằng nhau.

Hình lăng trụ có hai đáy là hai hình bình hành bằng nhau.

Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.

Hình hộp không phải là hình lăng trụ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh AB và CD không song song ; O là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD. Giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD) lần lượt là:

SA và SI, I là giao điểm của AB, CD

SO và SI, I là giao điểm của AB, CD

SB và SO

SD và SO

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy nhỏ AD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

Đường thẳng d đi qua S và d //AC.

Đường thẳng d đi qua S và d // BC.

Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.

Đường thẳng SM với M là giao điểm của AB và CD.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AD và G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (GCD) là:

Đường thẳng d đi qua G và d //CD.

Đường thẳng d đi qua B và d // CD.

Đường thẳng BG.

Đường thẳng BK với K = MN ∩ CD

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. kết luận nào sau đây là đúng?

AD // (BEF)

(AFD) // (BEC)

(ABD) // (EFC)

EC // (ABF)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc cạnh AC, điểm N thuộc cạnh CD. Mặt phẳng (∝) đi qua MN, song song với AB. Tìm thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD.

Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.

Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BD với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.

Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua N và song song với đường thẳng BD.

Thiết diện là hình bình hành MNPQ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

MN // CD

MN // AD

MN // BD

MN // AC

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành . gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là:

Tam giác

Tứ giác

Ngũ giác

Lục giác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Điểm M thuộc đoạn thẳng SB. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (ADM) với (SBC).

Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng MD.

Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua M và song song với BC.

Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua MN, với M là giao điểm của MD và SC.

Giao tuyến của (ADM) với 9SBC) là đường thẳng qua MN, với N là giao điểm của MD và BC.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. M là điểm thuộc cạnh SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC cắt nhau.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC chéo nhau.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng BD cắt nhau.

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC song song với nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. K là trung điểm của SA, H là điểm thuộc cạnh AC và không phải là trung điểm của AC. Mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (∝) là hình gì?

Tam giác

Ngũ giác

Tứ giác

Tam giác hoặc ngũ giác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. gọi M là trung điểm của AB, qua M dựng mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện.

a234

a238

a2312

a2316

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ∆ABC và ∆ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BMN) là:

a234

a2116

a2118

a21116

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB. N, P lần lượt là trung điểm của BD và AD. Điểm Q là giao điểm của AC với (MNP). Tính QA/QC.

QAQC = 12

QAQC = 2

QAQC = 23

QAQC = 32

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack