vietjack.com

19 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Đơn thức có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Đơn thức có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 7
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thu gọn đơn thức 2-3x3yy2 ta được đơn thức

A. -6x3y3

B. 6x3y3

C. -6x3y2

D. -6x2y3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thu gọn đơn thức 3x2yxy2 ta được đơn thức

A. -3x3y3

B. 3x3y3

C. 3x3y2

D. -3x2y3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=-1; y=-1; z=-2

A. 10

B. 20

C. -40

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x=-1; y=-1; z=1

A. -4

B. -8

C. 4

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

A. -36

B. -36a2b2

C. 36a2b

D. -36a2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2z ta được

A. x5y5

B. x5y5z

C. x5y5z2

D. x6y6z

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đơn thức x2xyz2 ta được

A. x3z2

B. x3yz2

C. x2yz2

D. xyz2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y-112y2x

A. -12x3y3

B. 12x3y3

C. -12x2y3

D. -12x2y2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức -3x3y219xy

A. -13x4y3

B. 13x4y3

C. -13x4y2

D. -13x4y4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của đơn thức 2x22-3y3-5xz3

A. -1500

B. -750

C. 30

D. 1500

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của đơn thức 114x2y-56xy-213xy là

A. -17572

B. 536

C. 2536

D. 17572

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần biến số của đơn thức 3abxy.-15ax2yz.-3abx3yz3 ( với a,b là hằng số) là:

A. x6y3z3

B. 95a3b2

C. a3b2x6y3z4

D. x6y3z4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần biến số của đơn thức -a423xy4a2x2412ay2 ( với a,b là hằng số) là

A. 278a5x3y3

B. a5x3y3

C. 278a5

D. x3y3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức sau, với a,b là hằng số x, y, z là biến số

A=13x-2xy2xy3z3 ;B=3ax2y2-13abx3y2

Thu gọn các đơn thức trên

A. A=26x3y5z3; B=-a2bx5y4

B. A=-26x3y5z3; B=-a2bx5y4

C. B=-26x3y5z3; A=-a2bx5y4

D. B=26x3y5z3; A=a2bx5y4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:

A. -26; -a2b

B. -a2b; -26

C. 26; a2b

D. -26; -1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là

A. 9 và 11

B. 11 và 9

C. 10 và 9

D. 12 và 8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:

A=7xy6-5x3y2xy ;B=-3ay3-5bxy2

Thu gọn các đơn thức trên

A. A=-35x5y9; B=75ab2x2y5

B. A=-35x5y9; B=-75ab2x2y5

C. A=35x5y9; B=-75ab2x2y5

D. A=35x5y9; B=75ab2x2y5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là

A. -35; -75ab2

B. -75ab2;-35

C. 35; -75ab2

D. -35; -75

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:

A. 7 và 14

B. 14 và 10

C. 14 và 7

D. 15 và 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack