vietjack.com

19 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Cấp số nhân có đáp án
Quiz

19 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Cấp số nhân có đáp án

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 11
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{4}}} - {{\rm{u}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 36}}}\\{{{\rm{u}}_{\rm{5}}} - {{\rm{u}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 72}}}\end{array}} \right.\). Chọn khẳng định đúng?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{q\,\,{\rm{ = 2}}}\\{{{\rm{u}}_1}{\rm{ = 4}}}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{q\,\,{\rm{ = 2}}}\\{{{\rm{u}}_1}{\rm{ = 6}}}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{q\,\,{\rm{ = 2}}}\\{{{\rm{u}}_1}{\rm{ = 9}}}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{q\,\,{\rm{ = 3}}}\\{{{\rm{u}}_1}{\rm{ = 9}}}\end{array}} \right.\)

2. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quất un sau dãy số  nào là một cấp số nhân?

A. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}} - {\rm{3n}}\]

B. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}} - {{\rm{3}}^{\rm{n}}}\]

C. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{7}}}{{{\rm{3n}}}}\]

D. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{n}}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối u6 của cấp số nhân đã cho.

A. 32

B. 104

C. 48

D. 96

4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy (un) được xác định như sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{{\rm{u}}_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ + 4}}{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 4}} - {\rm{5n}}\left( {n \ge 1} \right)}\end{array}} \right.\)

Tính tổng \[{\rm{S = }}{{\rm{u}}_{{\rm{2018}}}} - {\rm{2}}{{\rm{u}}_{{\rm{2017}}}}\]A. \[{\rm{S = 2016}} - {\rm{3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2018}}}}\]

B. \[{\rm{S = 2016 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2018}}}}\]

C. \[{\rm{S = 2015 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2017}}}}\]

D. \[{\rm{S = 2015}} - {\rm{3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2017}}}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng và công bội q đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{bc}}}}\]

B. \[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{b}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{ac}}}}\]

C. \[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{ab}}}}\]

D. \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{b}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{\rm{c}}}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn\[{\rm{S = 1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{ }}{{\rm{2}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}}}{\rm{ + }}...\]

A. \[{{\rm{2}}^{\rm{n}}} - 1\]

B. \[\frac{1}{2}.\frac{{\frac{1}{{{2^{\rm{n}}}}} - 1}}{{\frac{1}{2} - 1}}\]

C. 2

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q.

A. q = 2

B. q = – 2

C. \[{\rm{q = }} - \frac{3}{2}\]

D. \[{\rm{q = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Cho các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x − 1, y + 2, x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 

\[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

A. 40

B. 25

C. 100

D. 10

9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{{\rm{20}}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{u}}_{{\rm{17}}}}}\\{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 272}}}\end{array}} \right.\). Tính q?

A.q = 2

B.q = −4

C.q = 4

D.q = −2

10. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \[{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{m}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{6x}} - {\rm{8}}\] có ba nghiệm theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

A. m = 3

B. m = −4

C. m = 1

D. m = −3

11. Nhiều lựa chọn

Dãy số 1; 2; 4; 8; 32;.... là một cấp số nhân với:

A. Công bôi là 3 và số hạng đầu tiên là 1

B. Công bôi là 2 và số hạng đầu tiên là 1

C. Công bôi là 4 và số hạng đầu tiên là 2

D. Công bôi là 2 và số hạng đầu tiên là 2

12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}}{\rm{ ;}}...{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{4096}}}}\]. Hỏi số \[\frac{1}{{4096}}\]là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

A. 11

B. 12

C. 10

D. 13

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \frac{1}{2}}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n}}\end{array}} \right.\). Công thức tổng quát của dãy số trên là:

A. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}}}\]

B. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{2}}}}\]

C. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - {{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{1}}}}\]

D. \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{1}}}}}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Gọi \[{\rm{S = }}1 + 11 + 111 + ... + 111...1\](n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?

A. \[\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{{81}}\]

B. \[10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{{81}}} \right)\]

C. \[\left[ {10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{{81}}} \right) - {\rm{n}}} \right]\]

D. \[\frac{1}{9}\left[ {10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right) - {\rm{n}}} \right]\]

15. Nhiều lựa chọn

Biết rằng\[{\rm{S = 1 + 2}}{\rm{.3 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + 11}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{{\rm{10}}}}{\rm{ = a + }}\frac{{{\rm{21}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{b}}}}}{{\rm{4}}}\].Tính\[{\rm{P = a + }}\frac{{\rm{b}}}{{\rm{4}}}\]

A. P = 1

B. P = 2

C. P = 3

D. P = 4

16. Nhiều lựa chọn

Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:

A. 560

B. 1020

C. 2520

D. 1680

17. Nhiều lựa chọn

Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288 m2). tính diện tích của mặt trên cùng

A. 6 m2

B. 8 m2

C. 10 m2

D. 12 m2

18. Nhiều lựa chọn

Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = 25}}}\\{{\rm{y = 125}}}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = 20}}}\\{{\rm{y = 80}}}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = 15}}}\\{{\rm{y = 45}}}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = 30}}}\\{{\rm{y = 90}}}\end{array}} \right.\)

19. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân biết \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_6} = 192}\\{{u_7} = 384}\end{array}} \right.\)

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 5}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 6}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9}}}\\{{\rm{q = 3}}}\end{array}} \right.\)

© All rights reserved VietJack