vietjack.com

19 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 3 có đáp án
Quiz

19 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 3 có đáp án

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2x là 

A. tanx + C

B. -1cosx+C

C. cotx + C

D. 1cosx+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. 01x+22dx=54

B. x+22dx có nguyên hàm là x24+x+C

C. 01x+22dx=53

D. Phương án A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm I=x2cosxdx

A. I=x2.sinx+x.cosx-2sinx+C

B. I=x2.sinx+2x.cosx-2sinx+C

C. I = x.sinx + 2x.cosx + C 

D. I = 2x.cosx + sinx + C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm I=(3ln2x-4lnx+2)dxx

A. I=ln3x-2ln2x+2lnx+C

B. I = -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. I = ln3x + 2ln2x + 2lnx + C

D. I = ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

5. Nhiều lựa chọn

Tìm 5x+1x2-6x+9dx. 

A. I =ln x-3 -16x-3 +C

B. I =15ln x-3 +16x-3 +C

C. I =ln x-3 +16x-3 +C

D. I =5ln x-3 -16x-3 +C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm I=cos3x1+sinxdx.

A. I=-12sin2x+sinx+C

B. I=12sin2x+sinx+C

C. I=sin2x-sinx+C

D. I=-12sin2x-sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tích phân I =0α x sinx dx với α ∈ [0; π] là:

A. αcosα - sinα    

B. αcosα + sinα

C. -αcosα + sinα    

D. -αcosα - sinα

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I = 02004π 1-cos2x dx. Phát biểu nào sau đây là sai

A. I=2cosx|02004π

B. I=20040π1-cos2xdx

C. I=40082

D. I=200420πsinxdx

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y = 2x là:

A. 43

B. 32

C. 53

D. 2315

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y = 2x là:

A. 43

B. 32

C. 53

D. 2315

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y=(1+ex)x là:

A. 1-e2

B.e2-1

C. e - 1

D. 1 - e

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=(x-6)2 và y=6x-x2 là:

A. 9

B. 92

C. 0

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y=x2+1, tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:

A. 0

B. 163

C. 83

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y = xsinx với (0 ≤ x ≤ π) là:

A. -π24

B. π24

C. π22

D.-π22

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y=cos6x+sin6x, x = 0, x=π2

A. -11π216

B.11π216

C. π28

D. 5π216

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y=x22

A. 12π     

B. -12π    

C. 16π    

D. -16π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π3 quanh Ox là:

A. 3-π3

B. π3-3

C. π23-π3

D. π3-π23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:

A. -a33

B. a23

C. a2

D. -a2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)=1,2+t2+4t+3m/s. Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:

A. 11m

B. 12m

C. 13m

D. 14m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack