vietjack.com

187 Bài trắc nghiệm Hàm số từ đề thi thử THPTQG 2019 cục hay có lời giải(P4)
Quiz

187 Bài trắc nghiệm Hàm số từ đề thi thử THPTQG 2019 cục hay có lời giải(P4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên m-20;20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.f(x+m)=3

A. 2

B. 18

C. 4

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3-3x2Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g(x)=f(x)+m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A. 3

B. 10

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số f'(x) có biến thiên

 

Bất phương trình f(sin x)< -3x + m đúng với mọi x-π2;π2 khi và chỉ khi

A. mf(1)+3π2

B. m>f(-1)-3π2

C. m>f(π2)+3π2

D. m>f(1)+3π2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số (C): y=x3-6x2+9xvà đường thẳng d: y=2m-m2Tìm số giá trị của tham số thực m để đường thẳng d và đồ thị (C) có hai điểm chung

A. 4

B. 3

C. 2.

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f(sin x) = 2sin x +m có nghiệm thuộc khoảng 0;π . Tổng các phần tử của S bằng:

A. -10

B. -8

C. -6

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2f3-3-9x2+30x-21=m-2019 có nghiệm.

A. 15

B. 14

C. 10

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2(a,b) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng diện tích phần tô đậm bằng 18Phương trình 8f(x) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x2+1x-1-113x-4+12-x=11

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx+m=m  có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình f(f(x)-1) =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=x3-3x+1. Số nghiệm của phương trình fx3-3f(x)+1=0 là:

A. 1

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f3-46x-9x2+1+m2=0 có nghiệm là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(1-2cosx)+m=0 có nghiệm thuộc khoảng -π2;π2 

A. [-4;0]

B. [-4;0)

C. [0;4)

D. (0;4)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Số các số nguyên m thỏa mãn phương trình f(3sinx+4cosx+5)=m có nghiệm là

A. 10001

B. 20000

C. 20001

D. 10000

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình fx-1=m có 4 nghiệm phân biệt ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(cos x) = -2m + 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;π2

A. (-1;1]

B. (0;1)

C. (-1;1)

D. (0;1]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(2sin x +1) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng [0;π6) là:

A. (-2;0]

B. (0;2]

C. [-2;2)

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f4sin4x+cos4x=m có nghiệm?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=2x3+3mx2-m-6 (m là tham số) cắt trục hoành tại đúng một điểm khi giá trị của m là

A. m=0

B. -6< m <2

C0m<2

D-6<m0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x2-4x+5)+1=m có nghiệm là

A. 3

B. 4

C. 0

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc đoạn -π6;5π6 của phương trình f(2sin x +2) =1

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f(4-x2)=m có nghiệm thuộc nửa khoảng [-2;3) là:

A. (-1;3]

B. (-1;f2]

C. [-1;3]

D. -1;f2 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây: 

Để phương trình 3f(2x -1) = m-2 có 3 nghiệm phân biệt thuộc [0;1] thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. -;-3

B. (1;6)

C. (6;+)

D. (-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d(a0) có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình f(f(x))=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3

B. 7

C. 9

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(0)<76 và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình e2f3(x)-132f2(x)+7f(x)-12=m có nghiệm trên đoạn [0;2] là:

A. e2

B. e1513

C. e4

D. e3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack