vietjack.com

185 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
Quiz

185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
185 câu hỏiToánLớp 10
185 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. u1=1;0

B. u2=0;1.

C. u3=1;1.

D. u4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. u1=1;1.

B. u2=0;1.

C. u3=1;0.

D. u4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)

A. u1=1;2.

B. u2=2;1.

C. u3=2;6.

D. u4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

A. u1=0;a+b.

B.u2=a;b.

C. u3=a;b.

D. u4=a;b.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A. u1=a;b

B. u2=a;b

C. u3=b;a

D. u4=b;a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

A. u1=1;1.

B. u2=0;1.

C. u3=1;0.

D. u4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?

A. n1=0;1.

B. n2=1;0.

C. n3=1;0.

D. n4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?

A. n1=1;1.

B. n2=0;1.

C. n3=1;1.

D. n4=1;0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

A. n1=2;2.

B. n2=2;1.

C. n3=1;1.

D. n4=1;2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?

A. n1=a;b.

B. n2=1;0.

C. n3=b;a.

D. n4=a;b.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?

A. n1=b;a.

B. n2=b;a.

C. n3=b;a.

D. n4=a;b.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

A. n1=1;1.

B. n2=0;1.

C. n3=1;0.

D. n4=1;1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=2;1. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

A. n1=1;2.

B. n2=1;2.

C. n3=3;6.

D. n4=3;6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=4;2. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1=2;4.

B. u2=2;4.

C. u3=1;2.

D. u4=2;1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=4;3.

B. n2=4;3.

C. n3=3;4.

D. n4=3;4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=5;2.

B. u2=5;2.

C. u3=2;5.

D. u4=2;5.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng d song song với  có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=4;3.

B. n2=4;3.

C. n3=3;4.

D. n4=3;4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d song song với  có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=5;2.

B. u2=5;2.

C. u3=2;5.

D. u4=2;5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 1

B. 2

C. 4

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

A. d:x=3+ty=52t

B. d:x=1+3ty=2+5t

C. d:x=1+5ty=23t

D. d:x=3+2ty=5+t

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=1;2 có phương trình tham số là:

A. d:x=1y=2

B. d:x=2ty=t

C. d:x=ty=2t

D. d:x=2ty=t

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tham số là:

A. d:x=3+2ty=0

B. d:x=0y=2+3t

C. d:x=3y=2t

D. d:x=3ty=2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2y=1+6t?

A. u1=6;0

B. u2=6;0

C. u3=2;6

D. u4=0;1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=512ty=3+3t?

A. u1=1;6.

B. u2=12;3

C. u3=5;3

D. u4=5;3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).

A. x=2y=1+6t.

B. x=2ty=6t.

C. x=2+ty=5+6t.

D. x=1y=2+6t.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).

A. x=1+2ty=3+t

B. x=12ty=3t

C. x=3+2ty=1+t

D. x=12ty=3+t

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:

A. x=1+ty=2+2t.

B. x=1+ty=1+2t.

C. x=2+2ty=1+t.

D. x=ty=t.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:

A. x=ty=7

B. x=ty=7t

C. x=3ty=17t

D. x=ty=7

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3)?

A. x=1ty=3t

B. x=1+ty=33t

C. x=12ty=3+6t

D. x=ty=3t

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

A. x=5ty=3+t.

B. x=5y=1+3t.

C. x=ty=35t.

D. x=3+5ty=t.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

A. x=3+4ty=22t.

B. x=32ty=2+t.

C. x=1+2ty=t.

D. x=1+2ty=2+t.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(2;-1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD x=1+4ty=3t. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.

A. x=2+3ty=22t

B. x=24ty=13t

C. x=23ty=14t

D. x=23ty=1+4t

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

A. x=3+ty=5t

B. x=3+ty=5+t

C. x=3+ty=5+t

D. x=5ty=3+t

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

A. x=1+4ty=7t

B. x=4y=7+t

C. x=7+ty=4

D. x=ty=7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A. x=7y=3+5t.

B. x=35ty=7.

C. x=7+ty=3.

D. x=2y=3t.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

A. -12

B. 252.

C. -13

D. 272.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1

B. 2

C. 4

D.  Vô số

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x2y+2017=0?

A. n1=0;2

B. n2=1;2

C. n3=2;0

D. n4=2;1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:3x+y+2017=0?

A. n1=3;0

B. n2=3;1

C. n3=6;2

D. n4=6;2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x=1+2ty=3t?

A. n1=2;1

B. n2=1;2

C. n3=1;2

D. n4=1;2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d:2x3y+2018=0?

A. u1=3;2

B. u2=2;3

C. u3=3;2

D. u4=2;3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=6;5

B. n2=0;1

C. n3=3;5

D. n4=1;0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ:x3y2=0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?

A. n1=1;3

B. n2=2;6

C. n3=13;1

D. n4=3;1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến n=2;4 có phương trình tổng quát là:

A. d:x+2y+4=0.

B. d:x2y5=0.

C. d:2x+4y=0.

D. d:x2y+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tổng quát là:

A. d:x=0.

B. d:y+2=0.

C. d:y2=0.

D. d:x2=0.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến n=3;2 có phương trình tham số là:

A. x=42ty=5+3t

B. x=2ty=1+3t

C. x=1+2ty=3t

D. x=52ty=4+3t

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=35ty=1+4t?

A. 4x+5y+17=0

B. 4x-5y+17=0

C. 4x+5y-17=0

D. 4x-5y-17=0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=15y=6+7t?

A. x15=0

B. x+15=0

C. 6x15y=0

D. xy9=0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:xy+3=0?

A. x=ty=3+t.

B. x=ty=3t.

C. x=3y=t.

D. x=2+ty=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:3x2y+6=0?

A. x=3ty=2t+3.

B. x=ty=32t+3.

C. x=ty=32t+3.

D. x=2ty=32t+3.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. d có vectơ pháp tuyến n=3;5 .                    

B. d có vectơ chỉ phương u=5;3 .                   

C. d có hệ số góc k=53 .

D. d song song với đường thẳng Δ:3x+5y=0 .

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ:2x+3y12=0 có phương trình tổng quát là:

A. 2x+3y8=0

B. 2x+3y+8=0

C. 4x+6y+1=0

D. 4x3y8=0

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ:6x4x+1=0 là:

A. 3x2y=0.

B. 4x+6y=0.

C. 3x+12y=0.

D. 6x4y1=0.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2x+y3=0 có phương trình tổng quát là:

A. 2x+y=0

B. x2y3=0

C. x+y1=0

D. x2y+5=0

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng d:x=32ty=1+3t

A. 3x+2y+6=0

B. 2x+3y+17=0

C. 3x+2y-6=0

D. 3x2y+6=0

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC A2;0, B0;3, C3;1. Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:

A. 5xy+3=0

B. 5x+y3=0

C. x+5y15=0

D. x-5y+15=0

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=ty=2t.

A. 2x+y+2=0

B. 2x-y+2=0

C. x2y+1=0

D. x+2y+1=0

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

A. x=23ty=1+5t.

B. x=2+5ty=1+3t.

C. x=13ty=2+5t.

D. x=1+5ty=2+3t.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng Δ:3x13y+1=0.

A. x=1+13ty=2+3t

B. x=1+13ty=2+3t

C. x=113ty=2+3t

D. x=1+3ty=213t

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2xy+4=0.

A. x=1+2ty=2t

B. x=ty=4+2t

C. x=1+2ty=2+t

D. x=1+2ty=2t

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

A. x+y3=0

B. x-y3=0

C. x+y+3=0

D. 2xy1=0

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. x+y4=0

B. x-y4=0

C. x+y+4=0

D. x-y+4=0

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. x=ty=4+t

B. x=4+ty=t

C. x=ty=4+t

D. x=ty=4-t

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và song song với trục Ox.

A. y+2=0

B. x+1=0

C. x-1=0

D. y2=0

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

A. x=10+ty=6

B. d:x=2+ty=10

C. d:x=6y=10t

D. d:x=6y=10+t

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

A. x+3y+6=0.

B. 3xy+10=0.

C. 3xy+6=0.

D. 3x+y8=0.

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

A. 2x3y+4=0

B. 3x2y+6=0

C. 3x2y-6=0

D. 2x3y-4=0

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

A. x+y1=0.

B. 2x7y+9=0.

C. x+2=0.

D. x-2=0.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

A. y7=0.

B. y+7=0.

C. x+y+4=0.

D. x+y+6=0.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC A1;1, B(0;2), C4;2.. Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A 

A. x+y2=0.

B. 2x+y3=0.

C. x+2y3=0.

D. xy=0.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

A. 2x+3y3=0.

B. 3x+2y+1=0.

C. 3xy+4=0.

D. x+y1=0.

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:

A. x+y=1.

B. x+y=0

C. yx=0.

D. x-y=1.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:

A. y+1=0.

B. x+1=0.

C. y-1=0.

D. x-4y=0.

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :

A. y+4=0.

B. x+y2=0.

C. x2=0.

D. y-4=0.

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A

A. 7x+3y11=0.

B. 3x+7y+13=0.

C. 3x+7y+1=0.

D. 7x+3y+13=0.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B

A. 3x5y13=0.

B. 3x+5y20=0.

C. 3x+5y37=0.

D. 5x3y5=0.

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác

ABC kẻ từ C

A. x+y1=0.

B. x+3y3=0.

C. 3x+y+11=0.

D. 3xy+11=0.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x2y+1=0 d2:3x+6y10=0.

A. Trùng nhau.      

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :d1:3x2y6=0 d2:6x2y8=0.

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1 d2:3x+4y10=0.

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+ty=22t d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.    

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Xác định vịtrí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x=3+32ty=1+43t và Δ2:x=92+9t'y=13+8t'

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: Δ1:7x+2y1=0 và Δ2:x=4+ty=15t.

 

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=13t d2:3x+2y14=0.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=15t d2:5x+2y14=0.

A. Trùng nhau.   

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=2+3ty=2t d2:x=2t'y=2+3t'

A. Trùng nhau.    

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=2+ty=3+2t và d2:x=5t1y=7+3t1.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.            

B. d1 và d2 cắt nhau tại M(1;-3).

C. d1 trùng với d2.             

D. d1 và d2 cắt nhau tại M(3; -1).

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=1ty=5+3t d2: x2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.            

B. d2 song song với trục Ox.

C. d2 cắt trục Oy tại M0;12.       

D. d1 và d2 cắt nhau tại M18;38.

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.      

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D.  Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. d1:x=ty=12t và d2:2x+y1=0.

B. d1:x2=0 và d2:x=ty=0.

C. d1:2xy+3=0 và d2:x2y+1=0.

D. d1:2xy+3=0 và d2:4x2y+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x+3y1=0?

A. 2x+3y+1=0

B. x2y+5=0

C. 2x3y+3=0

D. 4x6y2=0

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x3y+4=0?

A. x=1+ty=2+3t.

B. x=1ty=2+3t.

C. x=13ty=2+t.

D. x=13ty=2-t.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x3y+1=0?

A. x=4ty=33t.

B. x=4ty=3+3t.

C. x=4ty=33t.

D. x=8ty=3+t.

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng x=ty=1?

A. x=0y=1+2018t.

B. x=1+ty=0.

C. x=1+2018ty=1.

D. x=1y=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng x=2+3ty=57t?

A. 7x+3y1=0.

B. 7x+3y+1=0.

C. 3x7y+2018=0.

D. 3x+7y+2018=0.

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng: d1:3x+4y+10=0 d2:2m1x+m2y+10=0 trùng nhau?

A. m±2

B. m±1

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+m1y+2m=0 và d2:2x+y1=0. Nếu d1 song song d2 thì:

A. m = 2

B. m = -1

C. m= -2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y+4=0 d2:x=23ty=14mt cắt nhau.

A. m12.

B. m2.

C. m12.

D. m=12.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng: d1:2x4y+1=0 và d2:x=1+aty=3a+1t vuông góc với nhau?

A. a= -2

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 1

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=3t d2:x=2+mty=6+12mt trùng nhau?

A. m=12

B. m = -2

C. m = 2

D. m±2

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=1+mt d2:4x3y+m=0 trùng nhau.

A. m = -3

B. m = 1

C. m=43

D. m

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x+y+4m=0 d2:m+3x+y+2m1=0 song song?

A. m = 1

B. m = -1 

C. m = 2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

Δ1:2x3my+10=0 Δ2:mx+4y+1=0 cắt nhau.

A. 1<m<10.  

B. m = 1.             

C. Không có m.  

D. Với mọi m.

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ1:mx+y19=0 Δ2:m1x+m+1y20=0 vuông góc?

A. Với mọi m .

B. m = 2.             

C. Không có m.  

D. m=±1.

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : d1:3mx+2y+6=0 d2:m2+2x+2my+6=0 cắt nhau

A. m1

B. m1

C. m

D. m1 và m1

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x3y10=0 d2:x=23ty=14mt vuông góc?

A. m=12

B. m=98

C. m=-98

D. m=54

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:4x3y+3m=0 d2:x=1+2ty=4+mt trùng nhau?

A. m=83

B. m=83

C. m=43

D. m=43

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:3mx+2y6=0 d2:m2+2x+2my3=0 song song?

A. m=1;  m=1.

B. m

C. m = 2

D.   m=1.

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=8m+1ty=10+t d2:mx+2y14=0 song song?

A. m=1m=2

B. m = 1

C. m = - 2

D. m

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:m3x+2y+m21=0 d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

A. m1

B. m1m2

C. m2

D. m-1m-2

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Δ1:x=m+2ty=1+m2+1t Δ2:x=1+mty=m+t trùng nhau?

A. Không có m.      

B. m=43.            

C. m = 1. 

D. m = -3.

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ:5x+2y10=0 và trục hoành.

A. (0;2)

B. (0;5)

C. (2;0)

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x=2ty=5+15t và trục tung.

A. 23;0

B. ( 0;-5)

C. (0;5)

D. (-5; 0)

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x3y+16=0 và x+ 10= 0.

A. (-10;-18)

B. (10;18)

C. (-10; 18)

D. (10; -18)

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

d1:x=3+4ty=2+5t và d2:x=1+4t'y=75t'.

A. (1;7)

B. ( -3;2)

C. (2; -3)

D. (5;1)

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng  d1:2x+3y19=0  d2:x=22+2ty=55+5t. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

A. (2;5)

B. (10;25)

C. (-1;7)

D. (5;2)

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng d:x=ty=2t. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

A. ( 2;0)

B. (-2 ;0)

C. (0;2)

D. (0;-2)

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Xác định a để hai đường thẳng d1:ax+3y4=0 d2:x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

A. a = 1

B. a = -1

C.  a = 2

D.  a = -2

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1:4x+3mym2=0 và d2:x=2+ty=6+2t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

A. m = 0 hoặc m=6.               

B. m = 0 hoặc m=2.

C. m = 0 hoặc m=2.    

D. m = 0 hoặc m=6

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1:3x2y+5=0, d2:2x+4y7=0, d3:3x+4y1=0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

A. 24x+32y53=0

B. 24x+32y+53=0

C. 24x-32y+53=0

D. 24x-32y53=0

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:x+3y1=0, d2:x3y5=0 và vuông góc với đường thẳng d3:2xy+7=0.

A. 3x+6y5=0

B. 6x+12y5=0

C. 6x+12y+10=0

D. x+2y+10=0

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx2m1y+9m13=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A. m=15.

B. m = -5

C. m=-15.

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Nếu ba đường thẳng  d1: 2x+y4=0,d2:5x2y+3=0 và d3:mx+3y2=0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

A. 125.

B. -125.

C. 12

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx4y+15=0 đồng quy?

A. m = -5

B. m = 5

C. m = 3

D.  m = -3

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:2x+y1=0, d2:x+2y+1=0 d3:mxy7=0 đồng quy?

A. m = -6

B. m = 6

C. m = -5

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d:51x30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?

A. M1;43.

B. N1;43.

C. P1;34.

D. Q1;34.

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x=1+2ty=3t?

A. M ( 2;- 1)

B. N( -7;0)

C. P(3;5)

D. Q(3;2)

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng 12x7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?

A. M(1;1)

B. N(-1;-1)

C. P512;0

D. Q1;177

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng x=1+2ty=35t?

A. M(-1;3)

B. N(1;-2)

C. P ( 3;1)

D. Q ( -3;8)

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:2xy10=0 và d2:x3y+9=0.

A. 30o.

B. 45o.

C. 65o.

D. 135o.

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:7x3y+6=0 và d2:2x5y4=0.

A. π4

B. π3

C. 2π3

D. 3π4

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x+23y+5=0 d2:y6=0. 

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x+3y=0 d2:x+10=0. 

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:6x5y+15=0 và d2:x=106ty=1+5t.

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:x+2y7=0 d2:2x4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 35

B. 25

C. 35

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:x+2y2=0 d2:xy=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 1010

B. 23

C. 33

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:10x+5y1=0 d2:x=2+ty=1t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 31010

B. 35

C. 1010

D. 310

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:3x+4y+1=0 d2:x=15+12ty=1+5t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 5665

B. -3365

C. 665

D. 3365

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:2x+3y+m21=0 d2:x=2m1+ty=m41+3t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 3130.

B. 255.

C. 35.

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 d2:x=2+aty=12t. Tìm các giá trị của tham số a để d1 d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

A. a=27 hoặc a = -14             

 B. a=72 hoặc A, B

C. a = 5hoặc a = -14

D.a=27hoặc a = 5

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y3=0 và d2:x2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y1=0 một góc 450 có phương trình:

A. x+(12)y=0 hoặc Δ:xy1=0.              

B. Δ:x+2y=0 hoặc Δ:x-4y=0.

C. Δ:xy=0 hoặc Δ:x+y2=0.                     

D. Δ:2x+1=0 hoặc y+5=0..

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45°? 

A. Có duy nhất. 

B. 2.

C. Vô số.   

D. Không tồn tại.

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng  tạo với đường thẳng d:x+2y6=0 một góc 450. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

A. k=13 hoặc k = -3               

B. k=13 hoặc k = 3                       

C.k=-13hoặc k = -3 

D.k=-13hoặc k = 3

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y=kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 600. Tổng hai giá trị của k bằng:

A. - 8

B. -4

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm Mxm;ym, Nxn;yn không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. M,N khác phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c>0. 

B. M,N cùng phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c0 

C. M,N khác phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c0 

D. M,N cùng phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c>0. 

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của

tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A. m<0

B. m>14

C. m>1

D. m=14

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x7y+m=0  hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

A. 10m40

B. m>40m<10.

C. 10<m<40

D. m<10

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=2+ty=13t  hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A. m>13

B. m13

C. m<13

D. m = 13

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=m+2ty=1t và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

A. m < 3

B. m = 3

C. m > 3

D. Không tồn tại m.

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A. Cạnh AC.  

B. Cạnh AB.       

C. Cạnh BC.       

D. Không cạnh nào.

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y3=0 Δ2:2xy+3=0.

A. 3x+y=0 và x3y=0.         

B. 3x+y=0 và x+3y6=0.

C. 3x+y=0 và -x+3y6=0.  

D. 3x+y+6=0 và x3y-6=0.

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành.

A. 1+2x+y=0x12y=0

B. 1+2x+y=0x+12y=0

C. 1+2x-y=0x+12y=0

D. x+1+2y=0x+12y=0

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A74;3, B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

A. 4x+2y13=0.

B. 4x8y+17=0.

C. 4x2y1=0.

D. 4x+8y31=0.

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

A. y+5=0.

B. y-5=0.

C. x+1=0.

D. x-1=0.

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x4y3=0 và d2:12x+5y12=0. Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 là:

A. 3x+11y3=0.

B. 11x3y11=0.

C. 3x-11y3=0.

D. 11x+3y11=0.

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx0;y0 và đường thẳng Δ:ax+by+c=0. Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

A. dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

B. dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

C. dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

D. dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M( -1;1) đến đường thẳng Δ:3x4y3=0 bằng:

A. 25.

B. 2

C. 45.

D. 425.

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x3y+4=0 2x+3y1=0 đến đường thẳng Δ:3x+y+4=0 bằng:

A. 210

B. 3105

C. 105

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(0;4). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. 15

B. 3

C. 125

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10

B. 5

C. 26

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+32sinα=0 bằng:

A. 6

B. 6

C. 3sinα.

D. 3cosα+sinα.

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ:x=1+3ty=2+4t bằng:

A. 2

B. 25.

C. 105.

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

A. 10.

B. 110.

C. 165

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

A. m = 2

B. m=2m=12

C. m=12

D. Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1:x=ty=2t và d2:x2y+m=0 đến gốc toạ độ bằng 2.

A. m=4m=2.

B. m=4m=-2.

C. m=4m=2.

D. m=4m=-2.

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:8x+6y+100=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R= 4

B. R= 6

C. R= 8

D. R= 10

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:5x+12y10=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R=4413

B. R=2413

C. R=44

D. R=713

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:22x22y+m=0 tiếp xúc với đường tròn C:x2+y2=1?

A. m = 1

B. m= 0

C. m= 2

D. m=22

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:21x11y10=0.Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5)và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng dnhất?

A. M

B. N

C. P

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:7x+10y15=0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A. M

B. N

C. P

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

A. xy+2=0.

B. x+2y=0.

C. 2x2y+10=0.

D. xy+100=0.

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.

A. x3y+4=0

B. x+y+10=0

C. x+y=0

D. 5xy+1=0

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng Δ:mxy+3=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm A, B.

A. m=1m=2.

B. m=-1m=2.

C. m=1m=1.

D. m=2m=2.

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:Δ1:6x8y+3=0 Δ2:3x4y6=0 bằng:

A. 12

B. 32

C. 2

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:7x+y3=0 Δ: x=2+ty=27t.

A. 322

B. 15

C. 9

D. 950

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1:6x8y101=0 d2:3x4y =0 bằng:

A. 10,1

B. 1,01

C. 101

D. 101

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x2y1=0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

A. M(3;7)

B. M(7;3)

C. M(-43; -27)

D. M3;2711.

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng d:x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

A. M(4;4)

B. M4;4M245;25.

C. M245;25.

D. M(-4;4)

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng Δ:2xy+5=0 một khoảng bằng 25. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

A. 754.

B. 254.

C. 2254.

D. Đáp số khác.

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

A. M72;0M1;0.

B. M143;0M43;0.

C. M72;0M1;0.

D. M-143;0M-43;0.

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 6

A. M0;0M0;8.

B. M(0;-8)

C. M(0;6)

D. M0;0M0;6.

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:3x2y6=0 và Δ2:3x2y+3=0. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.

A. M0;12.

B.M12;0.

C. M-12;0.

D. M2;0.

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) ,B(4;-6)và đường thẳng d:x=ty=1+2t. Tìm điểm Mthuộc dsao cho M cách đều hai điểm A,B

A. M(3;7)

B. M(-3;-5)

C. M(2;5)

D. M(-2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack