170 CÂU HỎI
Tìm tập xác định của hàm số .
A.
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định D của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định D của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số có tập xác định là
A.
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tập xác định là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
A.4 .
B. 1.
C. 3.
D. 2
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C. .
D. .
Hàm số xác định khi
A. .
B. .
C. .
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y= cot 4x .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. .
B. .
C. .
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?
A..
B..
C. .
D. .
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là .
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. .
B. .
C. .
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn khẳng định sai?
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Trong bốn hàm số: có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. tuần hoàn với chu kỳ .
B. là hàm nghịch biến trên .
C. là hàm chẵn.
D. có tập xác định .
Hàm số có chu kì là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Chu kì tuần hoàn của hàm số là
A. .
B. .
C. , ().
D. , ( ).
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
A. và -2 .
B. 2 và 8 .
C. -5 và 3 .
D. -5 và 2 .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
A. 4 và 7.
B. 5 và 9.
C. -2 và 7.
D. -2 và 2.
Tìm tập giá trị của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số: là:
A. 0.
B. -3.
C. 3.
D. -1.
Hàm số có tập giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và 4.
D. và .
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 2 và -1.
B. 2 và 0.
C. 2 và 1.
D. 3 và 1.
Cho hàm số trên đoạn có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị âm.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . khi đó bằng
A. -1.
B.
C.
D.
Tập giá trị hàm số y= 5sinx- 12cosx là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 15.
B. 14.
C.13.
D.23.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 10.
B. 12.
C. 17.
D. 13.
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho đồ thị với . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D.
Dựa vào đồ thị của hàm số , hãy tìm số nghiệm của phương trình: trên đoạn .
A. 4.
B. 6.
C. 10.
D. 5.
Hình bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. .
B. .
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C.
D. .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng .
B.Hàm số đồng biến trên khoảng .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.Hàm số đã cho là hàm lẻ.
B.Hàm số đã cho có tập giá trị là .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên .
D.Hàm số đã cho có tập xác định .
Cho ba hàm số . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. với
B. với
C. với
D. với
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. với
B. với
C. với
D. với
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số và Chọn mệnh đề đúng
A. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.
B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
C. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn.
D. và đều là hàm số lẻ.
Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. lẻ và chẵn.
B. và chẵn.
C. chẵn, lẻ.
D. và lẻ.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O
B. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm chu kì T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
A.
B.
C.
D.
Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến.
B. Hàm số nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến.
D. Hàm số nghịch biến.
Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai hàm số và đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số và đều đồng biến.
C. Hàm số nghịch biến, hàm số đồng biến.
D. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách:
A. Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là
B. Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là
C. Tịnh tiến lên trên một đoạn có độ dài là
D. Tịnh tiến xuống dưới một đoạn có độ dài là
Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách:
A. Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là
B. Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là
C. Tịnh tiến lên trên một đoạn có độ dài là
D. Tịnh tiến xuống dưới một đoạn có độ dài là
Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách:
A. Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
B. Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
C. Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
D. Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B. .
C.
D.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B. .
C. .
D. .
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3
B.4
C.5
D.6
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.1
B.2
C.3
D.4
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
B.
C.
D.
Gọi m,M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
B.
C.
D.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.1
B.2
C.3
D.4
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5.
B. 29 tháng 5.
C. 30 tháng 5.
D. 31 tháng 5
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức Mực nước của kênh cao nhất khi:
A.13 (giờ).
B.14 (giờ).
C.15 (giờ).
D.16 (giờ).