vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương I Hình học có đáp án (Vận dụng)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương I Hình học có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 9
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tanα=34. Giá trị biểu thức: M=sinα-2cosαsinα-cosα

A. M = 5

B. M=-54

C. M = −5

D. M=15

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Tìm x; y trong hình vẽ sau x = 30; y = 28 x=2 căn 481, y=225/8  C. x = 18; y = 40 (ảnh 1)

A. x = 30; y = 28

B. x=2481;y=2258

C. x = 18; y = 40

D. x = 40; y = 18

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính số đo góc nhọn x, biết cos2x-sin2x=12

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 90o

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A. Biết ABAC=57. Đường cao AH = 15cm. Tính HC

A. 15747cm

B. 374cm

C. 22cm

D. 21cm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

A. 4835cm

B. 7,2cm

C. 607cm

D. 4825cm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị C = 3sinα+4cosα2 +4sinα-3cosα2

A. 25

B. 16

C. 9

D. 25+48sinα.cosα

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho biết tan α=23. Tính giá trị biểu thức: M=sin3α+3cos3α27sin3α-25cos3α

A. 89891

B. 89159

C. 89459

D. -89459

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: cot 70o, tan 33o, cot 55o, tan 28o, cot 40o

A. tan 28o < tan 33o < cot 40o < cot 55o < cot 70o

B. tan 28o < cot 70o < tan 33o < cot 55o < cot 40o

C. cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o

D. cot 70o  > tan 28o > tan 33o  cot 55o >cot 40o

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A = sin2B + sin2C – tan B. tan C

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó

A. 122

B. 123

C. 12

D. 126

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

A. BC=33cm, A^ = 120°, D^ = 60°

B. BC=43cm, A^ = 120°, D^ = 60°

C. BC=33cm, A^ = 135°, D^ = 45°

D. BC=43cm, A^ = 135°, D^ = 45°

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 30o, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

A. 6,52m

B. 6,06m

C. 5,86m

D. 5,38m

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm Phân giác của góc A cắt BC tại E (ảnh 1)

Giải tam giác ABC

A. BC=25; B^=36°52';C^=53°8'

B. BC=25; B^=53°8';C^=53°8'

C. BC=25; B^=36°52';C^=53°8'

D. BC=25; B^=36°52';C^=53°8'

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác? (ảnh 1)

Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác?

A. B^=53°8; C^ = 36°52; AH = 3,6cm

B. B^=36°52; C^ = 53°8; AH = 3,6cm

C. B^=48°35; C^ =53°8; AH = 3,6cm

D. B^=41°25; C^ =48°35; AH = 3,6cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, B^ = 35o và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

Cho tam giác ABC vuông tại A,  góc B= 35 độ và AB = 6cm Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC (ảnh 1)

Giải tam giác ABC

A. AC = 8,57cm; BC = 10,46cm; C^=55°

B. AC = 4,9cm; BC = 7,75cm; C^=55°

C. AC = 4,2cm; BC = 7,32cm; C^=55°

D. AC = 3,44cm; BC = 6,92cm; C^=55°

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

A. AB=5cm; AC=154cm; AM=258cm;SABC=758cm2

B. AB=5cm; AC=3cm; AM=4cm;SABC=394cm2

C. AB=143cm; AC=144cm; AM=3cm;SABC=758cm2

D. AB=143cm; AC=3cm; AM=278cm;SABC=9cm2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 43, BC = 8cm. Tính số đo B^; C^ và độ dài đường cao AH của ABC

A. B^=45°,C^=45°,AH=3

B. B^=50°,C^=40°,AH=2

C. B^=30°,C^=60°,AH=4

D. B^=60°,C^=30°,AH=23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP

A. MN = 12cm; MP = 19,5cm, NP=3132cm

B. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP=3132cm

C. MN = 13cm; MP = 17,5cm, NP=3132cm

D. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP=5132cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack