18 CÂU HỎI
Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tính 9x + 2y
A. 10
B. 14
C. 11
D. 13
Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức đồng thời chia hết cho x − 2 và x + 3
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình .
Nếu đặt (với x > 0; y > 0) ta được hệ phương trình mới là?
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng: : mx – 2(3n + 2)y = 6 và : (3m – 1)x + 2ny = 56. Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (−2; 3)
A. 0
B. 1
C. 2
D. −2
Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3
A.
B.
C.
D.
Biết nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tính x − 3y
A. −2
B. 2
C. 6
D. −4
Nghiệm của hệ phương trình là (x; y).
Tính
A. 8
B. 34
C. 21
D. 24
Nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Chọn câu đúng
A. x > 0; y < 0
B. x – y = 7
C. x – y = −7
D. x > y
Cho hai đường thẳng: mx – 2(3n + 2)y = 18 và : (3m – 1)x + 2ny = −37. Tìm các giá trị của m và n để cắt nhau tại điểm I (−5; 2)
A. m = 2; n = 3
B. m = −2; n = −3
C. m = 2; n = −3
D. m = 3; n = −2
Cho hệ phương trình . Chọn câu đúng?
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 2)
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (0; 0)
Cho hệ phương trình . Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a – b
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình . Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a + b
A. −1
B. 1
C. 2
D. −7
Số nghiệm của hệ phương trình là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
Hệ phương trình có nghiệm là?
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình .
Nếu đặt ta được hệ phương trình mới là?
A.
B.
C.
D.
Cho hệ phương trình .
Nếu đặt ta được hệ phương trình mới là:
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của hệ phương trình là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
Cho hệ phương trình . Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (x; y) = (0; −2)
B. (x; y) = (0; 2)
C. (x; y) = (−2; 0)
D. (x; y) = (2; 0)