vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố có đáp án
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 6
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.

B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0.

C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó. 

D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào là sai:

A. 0  và 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.

B. Cho số a>1a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Hợp số là số chia hết cho số khác ngoài 1 và chính nó.

B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. A={0;1} là tập hợp số nguyên tố

B. A={3;5} là tập hợp số nguyên tố 

C. A={1;3;5} là tập hợp các hợp số

D. A={7;8} là tập hợp số hợp số

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 5;13;21;51;29;129?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

A. 15–5+3

B. 7.2+1

C. 14.6:4

D. 6.4−12.2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số:

A. 32.2+1

B. 7.4+3

C. 19−14

D. 25−3.2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thay dấu * để được số nguyên tố 3*¯:

A. 7

B. 4

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thay dấu * để được số nguyên tố 4*¯:

A. 0

B. 4

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thay dấu * để được số nguyên tố *1¯:

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thay dấu * để được số nguyên tố *3¯

A. 3

B. 6

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các số 21;77;71;101. Chọn câu đúng.

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố  còn lại là hợp số

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các số 121;103;91. Chọn câu đúng.

A. Có 1 số là số nguyên tố, 2 số còn lại là hợp số

B. Có 2 số nguyên tố và 1 hợp số

C. Cả 3 số đều là số nguyên tố

D. Cả ba số đều là hợp số

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho A = 90.17 + 34.40 + 12.51 và B = 5.7.9 + 2.5.6. Chọn câu đúng.

A. A là số nguyên tố, B là hợp số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố

D. Cả A và B đều là hợp số

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho A = 1.3.5.7...13 + 20 và B = 147.247.347 - 13. Chọn câu đúng

A. A là số nguyên tố, B là hợp số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố

D. Cả A và B đều là hợp số

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tổng của 2 số nguyên tố là 999. Tìm ra số nguyên tố lớn hơn trong 2 số nguyên tố đó.

A. 997

B. 447

C. 457

D. 557

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack