vietjack.com

18 câu  Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án (Tổng hợp)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án (Tổng hợp)

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 10
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y = − (m2 + 1)x + m − 4 nghịch biến trên R

A. m > 1

B. Với mọi m.

C. m < −1.

D. m > −1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A. y = 2x − 2.

B. y = x − 2.

C. y = −2x − 2.

D. y = −x – 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+x được viết lại là:

A. y =xkhix02xkhix<0

B. y = 0khix02xkhix<0

C. y = 2xkhix00khix<0

D. y = -2xkhix00khix<0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).

Xét các mệnh đề:

i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn

ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn

iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ

Số mệnh đề đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = |x| + 2 có bảng biến thiên nào sau đây?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = −5(x + 1), y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng qui

A. m ≠ 3.

B. m = 13.

C. m = −13.

D. m = 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 2) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.

A. y = −2x − 4.

B. y = −2x + 4.

C. y = 2x − 4.

D. y = 2x + 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017] để hàm số y = (m2 − 4)x + 2m đồng biến trên R.

A. 4030

B. 4034

C. Vô số

D. 2015

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): y = –2x + 3. Tìm m để đường thẳng d′: y = mx + 1 cắt d tại một điểm thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai

A. m=-43

B. m=43

C. m=23

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số y = 2mx – m + 1 (d)

A. A12;1

B. A12;-1

C. A-12;1

D. Đáp án khác

 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = |x − 5| có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1; 1) và hai đường thẳng (d1): y = x − 1; (d2): y = 4x − 2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt các đường thẳng (d1), (d2) tạo thành một tam giác vuông

A. y = 2x – 1

B. y = –2x + 3

C. y=-x+2 hoc y=-14x+54

D. Không xác định được

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2; −1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức S = a2 + b2.

A. S = −4.

B. S = −40.

C. S = −58.

D. S = 58

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng (d1): y = −3x + m + 2; (d2): y = 4x − 2m − 5. Gọi A (1; yA) thuộc (d1), B (2; yB) thuộc (d2). Tìm tất cả các giá trị của m để A và B nằm về hai phía của trục hoành

A. m=32hoc m=1

B. m1;+\32

C. m-;32 

 

D. m>32hoc m<1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình đường thẳng y = 1 + 3x (d). Tìm các điểm A (x; y) thuộc (d) có tọa độ thỏa mãn phương trình 6x + y2 = 5y

A. 1±176;3±172

B. 1±176;3±172

C. 1-172;3+176

D. 1+172;3±176

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:

A. a = −2 và b = 3

B. a=-32và b = 2.

C. a = −3 và b = 3.

D. a=32 và b =3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 2x − 32 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 2x − 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack