177 CÂU HỎI
Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị () của hàm số tiếp xúc với parabol . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A.
B.
C.
D. -4
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 10
B.
C.
D.
Biết đồ thị của hàm số , tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng 3. Tổng a + 2b + 3c bằng
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Cho parabol luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng
A. -11
B. 6
C. 11
D. -12
Tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hệ số góc bằng
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là
A.
B.
C.
D.
Gọi đường thẳng là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ . Giá trị a-b bằng
A. 2
B. -1
C. 1
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song với đường thẳng . Khi đó giá trị của bằng
A. 5
B. 4
C. -1
D. -2
Trong tất cả các đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số thì đường thẳng d có hệ số góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ , biết rằng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ . Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , với m là tham số thực, có đồ thị (C). Biết rằng khi thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ đi qua . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng ( m là tham số thực). Gọi là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của d và (C). Tích bằng
A. 4
B.
C. 2
D. 3
Cho hàm số có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Giá trị của tham số thực m để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A cắt đường tròn tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hai hàm số và tiếp xúc với nhau. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A.
B. 3
C. 1
D.
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số . Tích giá trị các phần tử của S bằng
A.
B. 4
C. -8
D. -4
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng tại hai điểm phân biệt. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 14
B. 17
C. 15
D. 4
Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị tiếp xúc với trục hoành?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc với parabol là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong bằng
A. 2
B. -4
C. -2
D. 4
Cho hàm số có đồ thị là (C). Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol bằng
A. 6
B. 126
C. 34
D. -1
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. -1
Trong ba đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại điểm A có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=0 là
A.
B.
C.
D.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục hoành, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc bằng
A. 45
B. 0
C. 24
D. 9
Cho hàm số có đồ thị hàm số (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có tung độ bằng 4 là
A. 9
B. 6
C. 0
D. -2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng
A. -5
B. -13
C. 13
D. -1
Cho đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại giao điểm của (H) và Ox là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có tung độ với hoành độ là
A.
B.
C,.
D.
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương trình các đường tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 5 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình các đường tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của đồ thị với trục Ox là
A. và
B. và
C. và
D. và
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1 bằng
A. 4
B. 3
C. -3
D. 11
Gọi M là giao điểm của trục tung với đồ thị hàm số . Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng
A. 2
B.
C.
D. 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=-1 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm N của (C) cắt đồ thị (C) tại điểm thứ hai là . Tọa độ điểm N là
A.
B.
C.
D.
Gọi d là tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng –3. Khi đó d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A.
B. (đvdt).
C. (đvdt).
D. (đvdt).
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Gọi là đồ thị của hàm số và d là tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ . Giá trị của tham số m để d đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9 là
A. hay
B. hay
C. hay .
D. hay
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng ?
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có dạng . Giá trị bằng
A. 0
B. -23
C. –23 hoặc –24.
D. -24
Trên đồ thị có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 0
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn là
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là . Tất cả các giá trị thực của tham số m để trên đồ thị tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng là
A. m < 12 hoặc
B. m < 0 hoặc m > 1
C. m < 0 hoặc .
D. m < 0 hoặc
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm vuông góc với đường thẳng . Giá trị bằng
A. 12
B. -3
C. -5
D. 10
Cho hàm số có đồ thị là (C). Số tiếp tuyến của (C) tạo với đường thẳng một góc thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt ( M, N khác A ) thỏa mãn
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến đó vuông góc với IM, I là tâm đối xứng của (C) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau?
A. Không tồn tại cặp điểm đó.
B. Vô số số cặp điểm
C. 2
D. 1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm tạo với hai tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . Giá trị của bằng
A. 2
B. 4
C. 8
D. 5
Gọi (C) là đồ thị của hàm số , m là tham số khác –4 và d là một tiếp tuyến của (C). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. -11
B. 8
C. 3
D. -8
Gọi là tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho khoảng cách từ đến A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị bằng
A. -1
B. 0
C. -2
D. 2
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất là
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho hàm số có đồ thị (C). Một tiếp tuyến bất kỳ với (C) cắt đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại A và B, biết . Giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho ( I là giao hai đường tiệm cận). Giá trị biểu thức bằng
A.
B. -2
C. 2
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc bằng với là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng ?
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với đường thẳng ?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là
A. và
B. và
C. và
D. và
Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng –2 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Giá trị tham số thực m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là . Tập hợp các giá trị thực của tham số m để trên đồ thị tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng là
A,
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của (C) luôn cắt hai tiệm cận của (C) tại A và B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB bằng
A.
B.
C. 2
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B lần lượt có hệ số góc là thỏa mãn . Tổng các giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 3
B. 0
C. 6
D,. 2018
Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị tại M . Đường thẳng (d) cắt các đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt A, B. Tọa độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất, với I là giao điểm hai tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 1
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi điểm với là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến tại một điểm bất kì của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho có diện tích là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt Ox, Oy tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng , với O là gốc tọa độ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số . Tất cả các điểm M, N trên hai nhánh của đồ thị (C) sao cho các tiếp tuyến tại M và N cắt hai đường tiệm cận tại bốn điểm lập thành một hình thang là
A.
B.
C.
D.Với mọi M, N.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm ?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (C) và điển . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A.
B.
C.
D. 1
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để qua M có hai tiếp tuyến với đồ thị (C). Tổng các phần tử của S bằng
A.
B.
C. 4
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số thỏa mãn tiếp tuyến tạị điểm đó của đồ thị có hệ số góc bằng 2019?
A. vô số
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số có đồ thị là (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số , gọi đồ thị của hàm số là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?
A. vô số
B. 2
C. 1
D. Không có
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình các đường tiếp tuyến của (C) đi
qua điểm là
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho hàm số có đồ thị là (C). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để từ điểm kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị (C) mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn ?
A. vô số
B. 0
C. 60
D. 61
Trên đường thẳng x=3, tọa độ điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị (C) của hàm số đúng ba tiếp tuyến phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của tại hai điểm này vuông góc với nhau là
A.
B.
C.
D.
Gọi (C) là đồ thị của hàm số và là một điểm thuộc trục Oy. Tất cả các giá trị thực của tham số m để luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với (C) có hoành độ dương là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến (C) với M, N là các tiếp điểm và . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 1
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định có đạo hàm và nhận giá trị dương trên R. Biết tiếp tuyến của hai đồ thị hàm số và cùng tại điểm có hoành độ có hệ số góc lần lượt là 12 và –3. Giá trị của bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Gọi lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và tại điểm có hoành độ . Biết hai đường thẳng vuông góc nhau và không song song với Ox, Oy . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R thỏa mãn với mọi . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R. Gọi và lần lượt là đồ thị của các hàm số và . Biết và tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến tại điểm có hoành độ của bằng –3. Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hai hàm số đều có đạo hàm trên R và thỏa mãn , với mọi . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn với mọi . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt có dạng và . Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị các hàm số và có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ và có cùng hệ số góc khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số và . Biết tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có cùng hệ số góc và khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hệ số góc của các tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị các hàm số và bằng nhau và khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hai hàm số và có đạo hàm trên R và . Biết tiếp tuyến tại điểm của ba đồ thị hàm số có cùng hệ số góc và khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị lần lượt là . Biết tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ có phương trình lần lượt là . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R. Gọi lần lượt là đồ thị của các hàm số . Các tiếp tuyến của tại điểm có phương trình lần lượt là . Hỏi tiếp tuyến của tại điểm đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R. Gọi lần lượt là đồ thị của các hàm số . Các tiếp tuyến của tại điểm có phương trình lần lượt là . Hỏi tiếp tuyến của tại điểm đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số có đồ thị lần lượt là . Hệ số góc các tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ lần lượt là thỏa mãn. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số có đồ thị lần lượt là . Đường thẳng cắt lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của tại M và của tại N lần lượt là và và phương trình tiếp tuyến của tại P có dạng . Giá trị bằng
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên R thỏa mãn Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số tại và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm tại . Gọi lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số và tại điểm có hoành độ . Biết rằng hai đường thẳng vuông góc với nhau, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (H). Gọi
là hai điểm phân biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Tổng bằng
A. 0
B. -1
C. 2
D. 1
Cho hàm số có đồ thị (H). Gọi là hai điểm phân biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng
A.
B,.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (H). Gọi là hai điểm phân biệt thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại A , B có cùng hệ số góc k . Biết diện tích tam giác OAB bằng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi với là các điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và . Giá trị bằng
A. 15
B. 90
C. -15
D. -90
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc (C) và tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Đường thẳng AB cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N diện tích tam giác OMN bằng . Độ dài đoạn MN bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số và có hoành độ a. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số và có hoành độ a . Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A và diện tích tam giác OBC bằng ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ cắt tiệm cận đứng tại , cắt tiệm cận ngang tại thỏa mãn . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 4
B. -2
C. -4
D. 2
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm nằm trên hai nhánh của (C) và các tiếp tuyến của (C) tại A, B cắt các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt tại các cặp M, N và P, Q. Diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất bằng
A. 16
B. 32
C. 8
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có ít nhất hai tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với đường thẳng ?
A. 27
B. 28
C. 26
D. 25
Cho đường cong và điểm . Hai điểm A và B thuộc cùng một nhánh của đồ thị sao cho . Gọi và lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A và B. Khi tiếp tuyến tại A và B của (C) tạo với nhau một góc , giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Trên (C) có hai điểm phân biệt A và B sao cho tiếp tuyến tại A, B có cùng hệ số góc k và O, A, B thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho . Có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hàm số có đồ thị (C). Trên đồ thị (C) có ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B, C có cùng hệ số góc k. Tập hợp tất cả các giá trị thực của k là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Trên (C) có ba điểm A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B, C có cùng hệ số góc k. Biết rằng ba điểm A, B, C cùng thuộc một parabol và đỉnh I của parabol có hoành độ là . Tung độ của I bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau, đường thẳng AB có hệ số góc dương và tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông cân. Giá trị bằng
A. -3
B. -1
C. -2
D. 2
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A , B song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất từ điểm đến đường thẳng AB bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Hai điểm A, B phân biệt trên (C) có hoành độ lần lượt là . Tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và . Giá trị bằng
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để trên đồ thị hàm số tồn tại hai điểm có tọa độ thỏa mãn sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng . Số nguyên âm lớn nhất thuộc tập S là
A. -1
B.-3
C. -2
D. -4
Cho hàm số có đồ thị (C). Hai điểm phân biệt A, B của (C) trong đó hoành độ của A âm sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau và diện tích tam giác OAB bằng 1. Độ dài đoạn thẳng OA bằng
A.1
B.
C.
D.
Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Khoảng cách giữa A và B lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Xét điểm có hoành độ thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm thứ hai có tọa độ . Tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm thứ hai có tọa độ . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm thứ hai có tọa độ . Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong mà tiếp điểm có tọa độ nguyên?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 3
Có một tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại đúng hai điểm phân biệt M và N với . Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D. 6
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp điểm cách đều các trục tọa độ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số cách đều hai điểm ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số cách đều hai điểm ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O với m là số thực dương. Khi đó tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Xét điểm A thuộc (C). Gọi S là tập hợp các giá trị thực của a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai B () thỏa mãn , trong đó a, b lần lượt là hoành độ của A và B. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B; C khác A thỏa mãn (với B nằm giữa A ;C). Độ dài đoạn thẳng OA bằng
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số và là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa là
A. 3
B.
C. 2
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Các tiếp tuyến này lần lượt cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C) tại M, N (tham khảo hình vẽ). Tứ giác MNBA có chu vi nhỏ nhất bằng
A. 16
B. 12
C. 20
D. 24