vietjack.com

172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phân bào của tế bào nhân thưc, sự phân li đôc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau xảy ra ở:

A. kỳ đầu giảm phân 

B. kỳ sau giảm phân II

C. kỳ sau giảm phân I

D. kỳ sau nguyên phân

2. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn okazaki được nối lại tạo thành mạch liên tục nhờ hoạt động của loại enzim nào sau đây?

A. Ligaza 

B. Amilaza

C. ADN polimeraza

D. ARN polimeraza

3. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây không gây mất cân bằng hệ gen?

A. Đột biến mất đoạn 

B. Đột biến điểm

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đôt biến lệch bội

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào

B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến

C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen

D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen

5. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN của vi khuẩn tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Quá trình nhân đôi xảy ra cùng lúc ở nhiều vị trí trên phân tử ADN.

II. Số ADN con tạo ra là 32 phân tử.

III. Trong các ADN con tạo ra, có 30 phân tử được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường.

IV. Có tổng số 64 mạch đơn mới được tổng hợp từ các nucleotit tự do trong môi trường.

A.

B. 4

C. 3

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cặp NST kép tương đồng xảy ra trong giảm phân I dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn 

B. Hoán vị gen

C. Mất đoạn và đảo đoạn

D. Mất đoạn và chuyển đoạn

7. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

A. Mang thông tin quy định protein enzym

B. Nơi liên kết với protein ức chế

C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza

D. Mang thông tin quy định protein ức chế

8. Nhiều lựa chọn

Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?

A. Đột biến số lượng NST

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến điểm

D. Thể đột biến

9. Nhiều lựa chọn

Dịch mã là quá trình tổng hợp:

A. Protein 

B. mARN

C. ADN

D. tARN

10. Nhiều lựa chọn

Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau. Thai nhi sẽ phát triển thành:

A. Bé trai không bình thường 

B. Bé gái không bình thường

C. Bé gái bình thường

D. Bé trai bình thường

11. Nhiều lựa chọn

Trong kỹ thuật làm tiêu bản NST tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch cacmin axetic 4-5% có vai trò:

A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào

B. Nhuộm màu NST

C. Tách rời các NST

D. Cố định NST

12. Nhiều lựa chọn

Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau:

… Gly – Arg – Lys – Ser … Bảng dưới đây mô tả các anticodon của tARN vận chuyển axit amin:

Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn polipeptit có trình tự:

A. 5’TXXXXATAAAAG3' 

B. 5’XTTTTATGGGGA3’

C. 5’AGGGGTATTTTX3’

D. 5’GAAAATAXXXXT3’

13. Nhiều lựa chọn

Côđon nào sau đây trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN ?

A. 3’UGA3’ 

B. 3’AAU5’

C. 5’AUG3’

D. 5’AUU3’

14. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit

B. cộng hóa trị

C. hiđrô

D. glicôzit

15. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen ABCDEGHIK. Sau đột biến nhiễm sắc thể có trình tự ABHGEDCIK. Đây là dạng đột biến

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể 

B. mất đoạn nhiễm sắc thể

C. lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể

16. Nhiều lựa chọn

Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là

A. helicaza 

B. ADN pôlimeraza

C. ARN pôlimeraza

D. Ligaza

17. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến đa bội

18. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ sau mô tả mô hình cấu trúc của opêon Lac của vi khuẩn E.coli. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen điều hòa nhân đôi 4 lần thì gen A cũng nhân đôi 4 lần.

II. Nếu gen Y tạo ra 6 phân tử mARN thì gen Z cũng tạo ra 6 phân tử mARN.

III. Nếu gen A nhân đôi 1 lần thì gen Z cũng nhân đôi 1 lần.

IV. Quá trình phiên mã của gen Y nếu có bazơ nitơ dạng hiếm thì có thể phát sinh đột biến gen.

A.

B. 3

C. 1

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Loại biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền?

A. Đột biến lệch bội 

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến gen

D. Thường biến

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

21. Nhiều lựa chọn

Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. rARN 

B. mARN

C. tARN

D. ADN

22. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là

A. bộ ba đối mã 

B. mã di truyền

C. gen

D. axit amin

23. Nhiều lựa chọn

Tâm động của NST có chức năng nào sau đây?

   A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN

B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã

C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau

D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào

24. Nhiều lựa chọn

Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là

A. đột biến gen lặn 

B. đột biến gen trội

C. đột biến gen đa alen

D. đột biến gen ở tế bạo chất

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 10 lần thi sẽ tạo ra tối đa 10 alen mới.

II .Đột biến điểm làm thay đổi chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

III .Đột biến làm tăng chiều dài của gen thi luôn dẫn tới làm tăng tổng số axit amin trong chuỗi polipeptit.

IV. Đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của gen và không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit thì sẽ là đột biến trung tính.

A.

B. 1

C. 3

D. 2

26. Nhiều lựa chọn

Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?

A. Thể ba

B. Thể một

C. Thể tam bội

D. Thể tứ bội

27. Nhiều lựa chọn

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

C. Crômatit

D. Sợi cơ bản

28. Nhiều lựa chọn

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

29. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử mARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

30. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ

© All rights reserved VietJack