30 CÂU HỎI
Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể
A. Bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội
D. Bốn nhiễm kép
Trong tế bào, loại axit nucleic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận: Thai nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây?
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST
Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. Enzim helicaza
B. Enzim ADN polimeraza
C. Enzim restrictaza
D. Enzim ARN polimeraza
Xử lý hạt có kiểu gen Aa bằng dung dịch Cônsixin 0,1 - 2%, các hạt thu được có kiểu gen như thế nào?
A. Aa
B. AAaa
C. Aaaa
D. Aa và Aaaa
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
(1) Đột biến đa bội.
(2) Đột biến đảo đoạn nhiễm sác thể.
(3) Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(4) Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
A. (1),(4).
B. (2),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(4).
Cho các phát biểu sau về đột biến gen:
(1) Trong tự nhiên tần số đột biến của một gen bất kì thường rất thấp.
(2) Đột biến gen ở giai đoạn từ 2 đến 8 phôi bào có khả năng truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
(3) Đột biến trong cấu trúc của gen đòi hỏi một số điều kiện nhất định mới biểu hiện trên kiểu hình cơ thể.
(4) Trong quần thể có 3 loại kiểu gen: AA, Aa, aa. Cơ thể mang kiểu gen aa được gọi là thể đột biến
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AAU3’
Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n + l
C. 2n; 2n + 2; 2n-2
D. 2n + 1; 2n-l
Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa
II. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.
III. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
IV. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến 3’ của mARN
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactozơ
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
Phân tử nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Riboxom
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Người ta gây đột biến nhân tạo về số lượng nhiễm sắc thể, đã thu được 6 thể đột biến có số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng khi ở trạng thái bình thường như sau:
Thể 1: 24 NST
Thể 2:42 NST
Thể 3:36NST
Thể 4: 18 NST
Thể 5:30NST
Thể 6: 48 NST
Trong các thể đột biến trên, có bao nhiêu thể đa bội chẵn?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, vật chất có đường kính 30 nanomet gọi là gì?
A. Sợi siêu xoắn
B. Cromatit
C. Sợi cơ bản
D. Sợi chất nhiễm sắc
Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là gì?
A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về nhiễm sắc thể (NST) giới tính ở động vật?
(1) NST giới tính mang gen quy định tính đực, cái và một số tính trạng thường.
(2) Ở tất cả các loài động vật, con đực có cặp NST giới tính là XY, con cái có cặp NST giới tính XX
(3) Chỉ tế bào sinh dục mới chứa NST giới tính
(4) Một số loài động vật có NST giới tính kiểu XX, XO
(5) Cặp NST giới tính XY ở người có những vùng tương đồng và vùng không tương đồng với nhau
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là:
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A + G = T + X = 50%
C. A = T, G = X
D. A liên kết với U, G liên kết với X
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen nào đó lại nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
Khi nói về điều hòa hoạt động của Operon Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Gen điều hòa quy định tổng hợp proten ức chế nhưng không nằm trong thành phần của Opêron.
(2) Chỉ khi nào môi trường có Lactozo, gen điều hòa mới tổng hợp ra protein ức chế.
(3) Vùng vận hành (Operator) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã..
(4) Trong điều hòa hoạt động của gen qua Operon Lac, đường Lactozo có vai trò như một chất cảm ứng.
(5) Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Nucleoxom là thành phần cấu tạo nên:
A. ADN
B. Nhiễm sắc thể
C. mARN
D. Protein
Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Tính thoái hóa
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc trưng
Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
Loại axit nucleic nào liên kết với riboxom trong suốt thời gian dịch mã
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST
B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
Khẳng định nào sau đây sai về ARN polimeraza của tế bào sinh vật nhân sơ?
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
Khi nói về operon Lac vở vi khuẩn E. col, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở cấp độ phiên mã.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của operon Lac.
V. Kết quả sao mã của 3 gen cấu trúc trong Operon là 3 sợi ARN mang thông tin mã hóa cho 3 phân tử protein sau này mã hóa cho 3 loại enzim
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3