vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Phần 3)
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Phần 3)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 9
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình 2x2 − 11x + 3 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A = x12+x22

A. 1094

B. 27

C. -1094

D. 1214

2. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình −2x2 − 6x − 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức N=1x1+3+1x2+3

A. 6

B. 2

C. 5

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 − 20x − 17 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức C = x13 + x23

A. 9000

B. 2090

C. 2090

D. 9020

4. Nhiều lựa chọn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình 2x2 − 18x + 15 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức C = x13 + x23

A. 1053

B. 10532

C. 729

D. 10533

5. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 10

A. m = −2

B. m = 1

C. m = −3

D. Cả A và B

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để x2 + 3x – m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 = 13

A. 416

B. 415

C. 414

D. 418

7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + 2x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 3x1+2x2 = 1

A. m = −34

B. m = 34

C. m = 35

D. m = −35

8. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 − mx – m − 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x13+x23 = −1

A. m = 1

B. m = −1

C. m = 0

D. m > −1

9. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x13 + x23 = 8

A. m = 1

B. m = −1

C. m = 0

D. m > −1

10. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+x22 = 23

A. m = −2

B. m = −1

C. m = −3

D. m = −4

11. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình x2 – (2a – 1)x – 4a − 3  = 0 luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi a. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a.

A. 2(x1+x2)x1.x2 = 5

B. 2(x1+x2)x1.x2 = −5

C. 2(x1+x2)+x1.x2 = 5

D. 2(x1+x2)+x1.x2 = −5

12. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.

A. 3(x1+x2)+x1.x2 = 9

B. 3(x1+x2)-x1.x2 = −9

C. 3(x1+x2)-x1.x2 = 9

D. (x1+x2)-x1.x2 = −1

13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 – 2(m + 4)x + m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn A = x1+x23x1x2 đạt giá trị lớn nhất

A. m = 13

B. m = -13

C. m = 3

D. m = −3

14. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1(1x2)+x2(2x1) < 4

A. m > 1

B. m < 0

C. m > 2

D. m < 3

15. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x2 − 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt

A. m {−1; 1; 2; 3}

B. m{1; 2; 3}

C. m{0; 1; 2; 3; 4}

D. m{0; 1; 2; 3}

16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + (2m – 1)x + m2 – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương

A. 12< m <74

B. m >12

C. Cả A và B đúng

D. Không có giá trị nào của m

17. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

A. m < 0

B. m > 1

C. – 1 < m < 0

D. m > 0

© All rights reserved VietJack