vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 8
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

A. (x – y)3

B. (2x – y)3

C. x3 – (2y)3

D. (x – 2y)3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là

A. A = 4

B. A = -4

C. A = 19

D. A = -19

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A. 2x + 12

B. 4x – 12

C. x + 3

D. 4x + 12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)

B. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)

C. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3

D. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

A. x=72  hoặc x = - 2

B. x=-72 hoặc x = 2

C. x=72 hoặc x = 2

D. x=-72 hoặc x = -2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất

A. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)

B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy thành nhân tử ta được

A. 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)

B. 2xy(x – y – 1)(x + y – 1)

C. xy(x – y – 1)(x + y + 1)

D. 2xy(x – y – 1)(x – y + 1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. 16x4(x – y) – x + y = (2x – 1)(2x + 1)(4x2 + 1)(x – y)

B. 16x3 – 54y3 = 2(2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

C. 16x3 – 54y3 = 2(2x – 3y)(2x + 3y)2

D. 16x4(x – y) – x + y = (4x2 – 1)(4x2 + 1)(x – y)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (2x – 3)2 – 4x2 + 9 = 0

A. x=12

B. x=-32

C. x=32

D. x=23

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x3 – x2 – x + 1 = 0

A. x = 1 hoặc x = -1

B. x = -1 hoặc x = 0

C. x = 1 hoặc x = 0

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 5x + 4 ta được

A. (x + 1)(x2 + x – 4)

B. (x – 1)(x2 – x – 4)

C. (x – 1)(x2 + x – 4)

D. (x – 1)(x2 + x + 4)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: (4x4 – 4x3 + 3x – 3) : (x – 1)

A. 4x2 + 3

B. 4x3 – 3

C. 4x2 – 3

D. 4x3 + 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính A = (6x3 – 5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1) ta được

A. 3x – 1

B. 3x + 1

C. 3x

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức P = (-4x3y3 + x3y4) : 2xy2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y = -12

A. P = -198

B. P = 198

C. P = 819

D. P = 98

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được

A. (x4 – x2 + 1)(x2 – x + 1)(x2 – x – 1)

B. (x4 – x2 + 1)(x2 – x + 1)

C. (x4 – x2 + 1)(x2 – x + 1)(x2 + x + 1)

D. (x4 + x2 + 1)(x2 – x + 1)(x2 + x + 1)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y

A. A = 3

B. A = -17

C. A = -3

D. A = 17

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack