17 CÂU HỎI
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\]
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{23}}...\frac{{ - 8}}{{23}}\]
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Quy đồng mẫu số hai phân số \[\frac{2}{7};\frac{5}{{ - 8}}\] được hai phân số lần lượt là:
A. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]
B. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{56}}\]
C. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{ - 56}}\]
D. \[\frac{{ - 16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]
Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{11}}{{12}};\frac{{15}}{{16}};\frac{{23}}{{20}}\] ta được các phân số lần lượt là:
A. \[\frac{{220}}{{240}};\frac{{225}}{{240}};\frac{{276}}{{240}}\]
B. \[\frac{{225}}{{240}};\frac{{220}}{{240}};\frac{{276}}{{240}}\]
C. \[\frac{{225}}{{240}};\frac{{276}}{{240}};\frac{{220}}{{240}}\]
D. \[\frac{{220}}{{240}};\frac{{276}}{{240}};\frac{{225}}{{240}}\]
Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{7}{{30}};\frac{{13}}{{60}};\frac{{ - 9}}{{40}}\] ta được các phân số lần lượt là:
A. \[\frac{{26}}{{120}};\frac{{27}}{{120}};\frac{{13}}{{120}}\]
B. \[\frac{{28}}{{120}};\frac{{26}}{{120}};\frac{{ - 27}}{{120}}\]
C. \[\frac{{28}}{{120}};\frac{{ - 27}}{{120}};\frac{{26}}{{120}}\]
D. \[\frac{{ - 28}}{{120}};\frac{{ - 13}}{{120}};\frac{{27}}{{120}}\]
Chọn câu đúng
A. \[\frac{{1123}}{{1125}} > 1\]
B. \[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\]
C. \[\frac{{ - 123}}{{345}} > 0\]
D. \[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} < 0\]
Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}}\] theo thứ tự tăng dần ta được
A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\].
B. \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]
C. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]
D. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]
Chọn câu đúng:
A. \[\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\]
B. \[\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\]
C. \[\frac{7}{8} < \frac{9}{8}\]
D. \[\frac{6}{5} < \frac{4}{5}\]
Chọn câu đúng
A. \[\frac{6}{7} < \frac{8}{7} < \frac{7}{7}\]
B. \[\frac{9}{{22}} < \frac{{13}}{{22}} < \frac{{18}}{{22}}\]
C. \[\frac{7}{{15}} < \frac{8}{{15}} < \frac{4}{{15}}\]
D. \[\frac{5}{{11}} > \frac{7}{{11}} > \frac{4}{{11}}\]
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \[\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\]
A. \[\frac{4}{3} > \frac{5}{2} > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{1}{4};\]
B. \[\frac{5}{2} > \frac{4}{3} > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{1}{4};\]
C. \[\frac{5}{2} > \frac{4}{3} > \frac{2}{3} > \frac{1}{4} > \frac{1}{2};\]
D. \[\frac{4}{3} > \frac{5}{2} > \frac{2}{3} > \frac{1}{4} > \frac{1}{2};\]
Lớp 6A có \[\frac{9}{{35}}\] số học sinh thích bóng bàn, \[\frac{3}{7}\] số học sinh thích bóng chuyền, \[\frac{4}{7}\] số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Phân số \[\frac{a}{b}\] là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A. \[\frac{{ - 2}}{4}\]
B. \[\frac{{ - 15}}{{ - 96}}\]
C. \[\frac{{13}}{{27}}\]
D. \[\frac{{ - 29}}{{58}}\]
Rút gọn phân số \[\frac{{\left( { - 2} \right).3 + 6.5}}{{9.6}}\]về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A.\[\frac{4}{9}\]
B. 31
C. −1
D. 4
Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:
A. \[\frac{{ - 1}}{7}\]
B. \[\frac{{ - 1}}{{14}}\]
C. \[\frac{4}{{ - 56}}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{{70}}\]
Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?
A. \[\frac{{ - 13}}{{22}}\]
B. \[\frac{{13}}{{22}}\]
C. \[\frac{{13}}{{18}}\]
D. \[\frac{{ - 117}}{{198}}\]