vietjack.com

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)
Quiz

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
110 câu hỏiToánLớp 11
110 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\(y = 10\)là:

A. \(10.\)

B. \( - 10.\)

C. \(0.\)

D. \(10x.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = ax + b.\)Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(f'(x) = - a.\)

B. \(f'(x) = - b.\)

C. \(f'(x) = a.\)

D. \(f'(x) = b.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho Media VietJack Media VietJack. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D.  không tồn tại.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {x^4} - 3{x^2} + x + 1\]

A. \[y' = 4{x^3} - 6{x^2} + 1.\]

B. \[y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x.\]

C. \[y' = 4{x^3} - 3{x^2} + x.\]

D. \[y' = 4{x^3} - 3{x^2} + 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số Media VietJack bằng biểu thức nào sau đây?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C.   Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

\(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\)

A. \(y' = 4{x^3} - 6x + 3\)

B. \(y' = 4{x^4} - 6x + 2\)

C. \(y' = 4{x^3} - 3x + 2\)

D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 2\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

\(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + x - 1\)

A. \(y' = - 2{x^2} + 4x + 1\)

B. \(y' = - 3{x^2} + 4x + 1\)

C. \(y' = - \frac{1}{3}{x^2} + 4x + 1\)

D. \(y' = - {x^2} + 4x + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp một của hàm số \(y = {\left( {1 - {x^3}} \right)^5}\) là:

A. \(y' = 5{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).

B. \(y' = - 15{x^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^5}\).

C. \(y' = - 3{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).

D. \(y' = - 5{x^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^4}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\[f\left( x \right)\]xác định trên \[\mathbb{R}\] bởi\[f\left( x \right) = ax + b\], với \[a,\]\[b\] là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

A. \[f'\left( x \right) = a\].

B. \[f'\left( x \right) = - a\].

C. \[f'\left( x \right) = b\].

D. \[f'\left( x \right) = - b\].

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]xác định trên \[\mathbb{R}\] bởi \[f\left( x \right) = - 2{x^2} + 3x\]. Hàm số có đạo hàm \[f'\left( x \right)\] bằng:

A. \[ - 4x - 3\].

B. \[ - 4x + 3\].

C. \[4x + 3\].

D. \[4x - 3\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = {\left( {{x^5} - 2{x^2}} \right)^2}\]

A. \[y' = 10{x^9} - 28{x^6} + 16{x^3}.\]

B. \[y' = 10{x^9} - 14{x^6} + 16{x^3}.\]

C. \[y' = 10{x^9} + 16{x^3}.\]

D. \[y' = 7{x^6} - 6{x^3} + 16x.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {(7x - 5)^4}\) bằng biểu thức nào sau đây

A. \(4{(7x - 5)^3}.\)

B. \( - 28{(7x - 5)^3}.\)

C. \(28{(7x - 5)^3}.\)

D. \[A = y'' + y = - 3\sin x - 2\cos x + 3\sin x + 2{\rm{cos}}x = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = - 2{x^2} + 3x\]. Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng

A. \[4x - 3.\]

B. \[ - 4x + 3.\]

C. \[4x + 3.\]

D. \[ - 4x - 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {({x^3} - 2{x^2})^2}^{016}\]là:

A. \[y' = 2016{({x^3} - 2{x^2})^2}^{015}.\]

B. \[y' = 2016{({x^3} - 2{x^2})^{2015}}(3{x^2} - 4x).\]

C. \[y' = 2016({x^3} - 2{x^2})(3{x^2} - 4x).\]

D. \[y' = 2016({x^3} - 2{x^2})(3{x^2} - 2x).\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2}\]bằng :

A. \[6{x^5} - 20{x^4} + 16{x^3}\].

B. \[6{x^5} + 16{x^3}\].

C. \[6{x^5} - 20{x^4} + 4{x^3}\].

D. \[6{x^5} - 20{x^4} - 16{x^3}\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \] là:

A. \[y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\]

B. \[y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]

C. \[y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\]

D. \[y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\]\[y'\] bằng.

A. \[2\left( {3{x^2} - 1} \right)\].

B. \[6\left( {3{x^2} - 1} \right)\].

C. \[6x\left( {3{x^2} - 1} \right)\].

D. \[12x\left( {3{x^2} - 1} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số Media VietJack là:

A.  Media VietJack

B.   Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\,\)

A. \(y' = ({x^7} + x)(7{x^6} + 1)\)

B. \(y' = 2({x^7} + x)\)

C. \(y' = 2(7{x^6} + 1)\)

D. \(y' = 2({x^7} + x)(7{x^6} + 1)\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {5 - 3{x^2}} \right)\)

A. \(y' = - {x^3} + 4x\)

B. \(y' = - {x^3} - 4x\)

C. \(y' = 12{x^3} + 4x\) 

D. \(y' = - 12{x^3} + 4x\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {({x^3} + 2x)^3}\)

A. \(y' = {({x^3} + 2x)^2}(3{x^2} + 2)\)

B. \(y' = 2{({x^3} + 2x)^2}(3{x^2} + 2)\)

C. \(y' = 3{({x^3} + 2x)^2} + (3{x^2} + 2)\)

D. \(y' = 3{({x^3} + 2x)^2}(3{x^2} + 2)\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = ({x^2} - 1)(3{x^3} + 2x)\)

A. \(y' = {x^4} - 3{x^2} - 2\)

B. \(y' = 5{x^4} - 3{x^2} - 2\)

C. \(y' = 15{x^4} - 3{x^2}\)

D. \(y' = 15{x^4} - 3{x^2} - 2\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {x^2}\left( {2x + 1} \right)\left( {5x - 3} \right)\)

A. \(y' = 40{x^2} - 3{x^2} - 6x\)

B. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - 6x\)

C. \(y' = 40{x^3} + 3{x^2} - 6x\)

D. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - x\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {(x + 2)^3}{(x + 3)^2}\)

A. \(y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^3} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)

B. \(y' = 2{({x^2} + 5x + 6)^2} + 3(x + 3){(x + 2)^3}\)

C. \(y' = 3({x^2} + 5x + 6) + 2(x + 3)(x + 2)\)

D. \(y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^2} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\).

A. \(\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\)

B. \(2\left( {7{x^6} + 1} \right)\)

C. \(2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {{x^6} + 1} \right)\)

D. \(2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {2{x^3} - 3{x^2} - 6x + 1} \right)^2}\).

A. \(2\left( {2{x^3} - {x^2} + 6x + 1} \right)\left( {6{x^2} - 6x + 6} \right).\)

B. \(2\left( {2{x^3} - 3{x^2} + x + 1} \right)\left( {{x^2} - 6x + 6} \right).\)

C. \(2\left( {2{x^3} - 3{x^2} + 6x + 1} \right)\left( {{x^2} - 6x + 6} \right).\)

D. \(2\left( {2{x^3} - 3{x^2} + 6x + 1} \right)\left( {6{x^2} - 6x + 6} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {1 - 2{x^2}} \right)^3}.\)

A. \(12x{\left( {1 - 2{x^2}} \right)^2}.\)

B. \( - 12x{\left( {1 - 2{x^2}} \right)^2}.\)

C. \( - 24x{\left( {1 - 2{x^2}} \right)^2}.\)

D. \(24x{\left( {1 - 2{x^2}} \right)^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {x - {x^2}} \right)^{32}}\).

A. \({\left( {x - {x^2}} \right)^{31}}.\left( {1 - 2x} \right)\)

B. \(32{\left( {x - {x^2}} \right)^{31}}\)

C. \(32{\left( {1 - {x^2}} \right)^{31}}\)

D. \(32{\left( {x - {x^2}} \right)^{31}}.\left( {1 - 2x} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^2} + x + 1} \right)^4}\).

A. \(4{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^3}.\)

B. \({\left( {{x^2} + x + 1} \right)^3}.\left( {2x + 1} \right)\)

C. \({\left( {{x^2} + x + 1} \right)^3}.\)

D. \(4{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^3}.\left( {2x + 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^3}.{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^2}\)

A. \(y' = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^2}\left[ {3\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)} \right]\)

B. \(y' = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right)\left[ {3\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) + \left( {{x^2} - x + 1} \right)} \right]\)

C. \(y' = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right)\left[ {3\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)} \right]\)

D. \(y' = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right)\left[ {3\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) - 2\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)} \right]\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {1 + 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right)\)

A. \(y' = \left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {6x} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( { - 12{x^2}} \right)\)

B. \(y' = 4\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {6x} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( { - 12{x^2}} \right)\)

C. \(y' = 2\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {6x} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 - 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( { - 12{x^2}} \right)\)

D. \(y' = 2\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {6x} \right)\left( {3 - 4{x^3}} \right) + \left( {1 + 2x} \right)\left( {2 + 3{x^2}} \right)\left( { - 12{x^2}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}{\rm{, }}ac \ne 0\)

A. \(\frac{a}{c}\)

B. \(\frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{{ad + bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{ad - bc}}{{\left( {cx + d} \right)}}\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

A. \( - \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

B. \(\frac{3}{{\left( {x + 2} \right)}}\)

C. \(\frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 5}}{{ - 1 + 2x}}\). Đạo hàm \[y'\]của hàm số là:

A. \(\frac{7}{{{{(2x - 1)}^2}}}\).

B. \(\frac{1}{{{{(2x - 1)}^2}}}\).

C. \( - \frac{{13}}{{{{(2x - 1)}^2}}}\).

D. \(\frac{{13}}{{{{(2x - 1)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\] xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right)\]là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

B. \[f'\left( x \right) = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\].

C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có đạo hàm là:

A. \(y' = 2\).

B. \(y' = - \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

C. \(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

D. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Đạo hàm Media VietJack của hàm số là

A.  Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số Media VietJacklà:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Hàm số có đạo hàm Media VietJack bằng:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{3}{{{{(2x + 5)}^2}}}\)

A. \( - \frac{{12}}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^4}}}\)

B. \(\frac{{12}}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^3}}}\)

C. \( - \frac{6}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^3}}}\)

D. \( - \frac{{12}}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^3}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) 

A. \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

B. \(\frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{ - 2x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{a'x + b'}},{\rm{ }}aa' \ne 0\).

A. \( = \frac{{aa'{x^2} + 2ab'x + bb' - a'c}}{{(a'x + b')}}\)

B. \( = \frac{{aa'{x^2} + 2ab'x + bb' - a'c}}{{{{(a'x + b')}^2}}}\)

C. \( = \frac{{aa'{x^2} - 2ab'x + bb' - a'c}}{{{{(a'x + b')}^2}}}\)

D. \( = \frac{{aa'{x^2} + 2ab'x - bb' - a'c}}{{{{(a'x + b')}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau:  \(y = \frac{{2 - 2x + {x^2}}}{{{x^2} - 1}}\)

A. \(\frac{{2{x^2} + 6x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\)

B. \(\frac{{2{x^2} - 6x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^4}}}\)

C. \(\frac{{2{x^2} - 6x - 2}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{2{x^2} - 6x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Đạo hàm y' của hàm số là

A.  Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack có y' bằng

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}}\) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\).

B. \(y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\).

C. \(y' = - 2\left( {x - 2} \right)\).

D. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 2x - 3}}{{x - 2}}\). Đạo hàm \[y'\] của hàm số là biểu thức nào sau đây?

A. \( - 1 - \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\).

B. \(1 + \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\).

C. \( - 1 + \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\).

D. \(1 - \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\). Đạo hàm \({y^\prime }\)của hàm số là

A. 1+ \(\frac{3}{{{{(x + 2)}^2}}}\).

B. \(\frac{{{x^2} + 6x + 7}}{{{{(x + 2)}^2}}}\).

C. \(\frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{(x + 2)}^2}}}\).

D. \(\frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{(x + 2)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây

A. \[y' = \frac{{2x - 2}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}}.\]

B. \[y' = \frac{{ - 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}}.\]

C. \(y' = (2x - 2)({x^2} - 2x + 5).\)

D. \(y' = \frac{1}{{2x - 2}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = \frac{1}{{2{x^2} + x + 1}}\] bằng :

A. \[\frac{{ - \left( {4x + 1} \right)}}{{{{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}.\]

B. \[\frac{{ - \left( {4x - 1} \right)}}{{{{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}.\]

C. \[\frac{{ - 1}}{{{{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}.\]

D. \[\frac{{\left( {4x + 1} \right)}}{{{{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)}^2}}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = x + 1 - \frac{2}{{x - 1}}\]. Xét hai câu sau:

     (I) \[f'\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 2x - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\,\,\forall x \ne 1\]                                            (II) \(f'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \ne 1.\)

     Hãy chọn câu đúng:

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x - 1}}\]. Xét hai câu sau:

\[(I):f'(x) = 1 - \frac{1}{{{{(x - 1)}^2}}},\]\[\forall x \ne 1.\]     \[(II):f'(x) = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{(x - 1)}^2}}},\]\[\forall x \ne 1.\]

Hãy chọn câu đúng:

A. Chỉ \[(I)\]đúng.

B. Chỉ \[(II)\]đúng.

C. Cả \[(I);\]\[(II)\]đều sai.

D. Cả \[(I);\]\[(II)\]đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x(1 - 3x)}}{{x + 1}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 9{x^2} - 4x + 1}}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)

B. \(\frac{{ - 3{x^2} - 6x + 1}}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)

C. \(1 - 6{x^2}.\)

D. \(\frac{{1 - 6{x^2}}}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(y = \frac{{ - 2{x^2} + x - 7}}{{{x^2} + 3}}\). Đạo hàm\(y'\)của hàm số là:

A. \(\frac{{ - 3{x^2} - 13x - 10}}{{{{({x^2} + 3)}^2}}}.\)

B. \(\frac{{ - {x^2} + x + 3}}{{{{({x^2} + 3)}^2}}}.\)

C. \(\frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{{({x^2} + 3)}^2}}}.\)

D. \(\frac{{ - 7{x^2} - 13x - 10}}{{{{({x^2} + 3)}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\). Đạo hàm \[y'\]của hàm số là:

A. \(\frac{{2{x^2} + 10x + 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\).

B. \(\frac{{ - 2{x^2} - 10x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\).

C. \(\frac{{{x^2} - 2x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\).

D. \(\frac{{ - 2{x^2} - 5x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 2x - 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

B. \(\frac{{ - 4x + 4}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

C. \(\frac{{ - 2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

D. \(\frac{{2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = 2x + 1 + \frac{2}{{x - 2}}\]\(y'\) bằng?

A. \[\frac{{2{x^2} + 8x + 6}}{{{{(x - 2)}^2}}}\].

B. \[\frac{{2{x^2} - 8x + 6}}{{x - 2}}.\]

C. \[\frac{{2{x^2} - 8x + 6}}{{{{(x - 2)}^2}}}\].

D. \[\frac{{2{x^2} + 8x + 6}}{{x - 2}}\].

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{(x - 1)(x + 3)}}\) bằng biểu thức nào sau đây ?.

A. \(\frac{1}{{{{(x + 3)}^2}{{(x - 1)}^2}}}\).

B. \(\frac{1}{{2x + 2}}\).

C. \( - \frac{{2x + 2}}{{{{({x^2} + 2x - 3)}^2}}}\).

D. \(\frac{{ - 4}}{{{{\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}.\) Đạo hàm \[y'\] của hàm số là.

A. \(\frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\).

B. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\).

C. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)

D. \(\frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]

A. \[y = {x^2} - \frac{1}{x}.\]

B. \[y = 2 - \frac{2}{{{x^3}}}.\]

C. \[y = {x^2} + \frac{1}{x}.\]

D. \[y = 2 - \frac{1}{x}.\]

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 3}}{{{x^4}}} + \frac{1}{{{x^3}}}.\)

B. \(\frac{{ - 3}}{{{x^4}}} + \frac{2}{{{x^3}}}.\)

C. \(\frac{{ - 3}}{{{x^4}}} - \frac{2}{{{x^3}}}.\)

D. \(\frac{3}{{{x^4}}} - \frac{1}{{{x^3}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]?

A. \[y = \frac{{{x^3} - 1}}{x}\]

B. \[y = \frac{{3({x^2} + x)}}{{{x^3}}}\]

C. \[y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\]

D. \[y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\]

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)^2}\)

A. \(y' = \left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{4}{{3{x^3}}}} \right)\)

B. \(y' = 2\left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)\left( {1 + \frac{4}{{3{x^3}}}} \right)\)

C. \(y' = \left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)\left( {1 + \frac{4}{{3{x^3}}}} \right)\)

D. \(y' = 2\left( {x + \frac{2}{{3{x^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{4}{{3{x^3}}}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {\left( {4x + \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^3}\)

A. \(y' = 3\left( {4 + \frac{{10}}{{{x^3}}}} \right){\left( {4x + \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^2}\)

B. \(y' = 3\left( {4 - \frac{{10}}{{{x^3}}}} \right){\left( {4x - \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^2}\)

C. \(y' = {\left( {4x + \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^2}\)

D. \(y' = 3\left( {4 - \frac{{10}}{{{x^3}}}} \right){\left( {4x + \frac{5}{{{x^2}}}} \right)^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Đạo hàm y' của hàm số là

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \sqrt {{x^3} - 3{x^2} + 2} \)

A. \(y' = \frac{{3{x^2} - 6x}}{{\sqrt {{x^3} - 3{x^2} + 2} }}\)

B. \(y' = \frac{{3{x^2} + 6x}}{{2\sqrt {{x^3} - 3{x^2} + 2} }}\)

C. \(y' = \frac{{3{x^2} - 6x}}{{2\sqrt {{x^3} - 3{x^2} - 2} }}\)

D. \(y' = \frac{{3{x^2} - 6x}}{{2\sqrt {{x^3} - 3{x^2} + 2} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số Media VietJack là kết quả nào sau đây?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = x\sqrt x \] có đạo hàm \[f'\left( x \right)\]bằng.

A. \[\frac{{3\sqrt x }}{2}\].

B. \[\frac{{\sqrt x }}{{2x}}\].

C. \[\sqrt x + \frac{{\sqrt x }}{2}\].

D. \[\frac{{\sqrt x }}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right).\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

B. \(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

C. \(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

D. \(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \sqrt {{x^2} - 4{x^3}} \] là :

A. \[\frac{{x - 6{x^2}}}{{\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]

B. \[\frac{1}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]

C. \[\frac{{x - 12{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]

D. \[\frac{{x - 6{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = \sqrt {3{x^2} - 2x + 1} \]bằng:

A. \[\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}.\]

B. \[\frac{{6x - 2}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}.\]

C. \[\frac{{3{x^2} - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}.\]

D. \[\frac{1}{{2\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(y = \sqrt {2{x^2} + 5x - 4} \). Đạo hàm\(y'\)của hàm số là:

A. \(\frac{{4x + 5}}{{2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}.\)

B. \(\frac{{4x + 5}}{{\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}.\)

C. \(\frac{{2x + 5}}{{2\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}.\)

D. \(\frac{{2x + 5}}{{\sqrt {2{x^2} + 5x - 4} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm các hàm số sau \(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \)

A. \(\frac{{2{x^2} + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

B. \(\frac{{{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

C. \(\frac{{4{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

D. \(\frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = x.\sqrt {{x^2} - 2x} \]

A. \[y' = \frac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\]

B. \[y' = \frac{{3{x^2} - 4x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\]

C. \[y' = \frac{{2{x^2} - 3x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\]

D. \[y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]xác định trên \[D = \left[ {0; + \infty } \right)\] cho bởi \[f\left( x \right) = x\sqrt x \] có đạo hàm là:

A. \[f'\left( x \right) = \frac{1}{2}\sqrt x \].

B. \[f'\left( x \right) = \frac{3}{2}\sqrt x \].

C. \[f'\left( x \right) = \frac{1}{2}\frac{{\sqrt x }}{x}\].

D. \[f'\left( x \right) = x + \frac{{\sqrt x }}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = (x + 1)\sqrt {{x^2} + x + 1} \).

A. \(\frac{{4{x^2} - 5x + 3}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 1} }}\)

B. \(\frac{{4{x^2} + 5x - 3}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 1} }}\)

C. \(\frac{{4{x^2} + 5x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + x + 1} }}\)

D. \(\frac{{4{x^2} + 5x + 3}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = {x^2} + x\sqrt {x + 1} \)

A. \(y' = 2x + \sqrt {x + 1} - \frac{x}{{2\sqrt {x + 1} }}\)

B. \(y' = 2x - \sqrt {x + 1} + \frac{x}{{2\sqrt {x + 1} }}\)

C. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {x + 1} }}\) 

D. \(y' = 2x + \sqrt {x + 1} + \frac{x}{{2\sqrt {x + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \frac{x}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)

A. \(y' = - \frac{{{a^2}}}{{\sqrt {{{({a^2} - {x^2})}^3}} }}\)

B. \(y' = \frac{{{a^2}}}{{\sqrt {{{({a^2} + {x^2})}^3}} }}\)

C. \(y' = \frac{{2{a^2}}}{{\sqrt {{{({a^2} - {x^2})}^3}} }}\)

D. \(y' = \frac{{{a^2}}}{{\sqrt {{{({a^2} - {x^2})}^3}} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \frac{1}{{x\sqrt x }}\)

A. \(y' = \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)

B. \(y' = - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)

C. \(y' = \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)

D. \(y' = - \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\)

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \frac{{1 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}\)

A. \(y' = \frac{{1 - 3x}}{{\sqrt {{{(1 - x)}^3}} }}\)

B. \(y' = \frac{{1 - 3x}}{{3\sqrt {{{(1 - x)}^3}} }}\)

C. \(y' = - \frac{1}{3}\frac{{1 - 3x}}{{2\sqrt {{{(1 - x)}^3}} }}\)

D. \(y' = \frac{{1 - 3x}}{{2\sqrt {{{(1 - x)}^3}} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right)^2}\). Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{{{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^3}}}\).

B. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^3}}}\).

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\).

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{1 + \sqrt x }}\).

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^2}\)xác định trên \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]. Có đạo hàm của \[f\left( x \right)\]là:

A. \[f'\left( x \right) = x + \frac{1}{x} - 2\].

B. \[f'\left( x \right) = x - \frac{1}{{{x^2}}}\].

C. \[f'\left( x \right) = \sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}\].

D. \[f'\left( x \right) = 1 - \frac{1}{{{x^2}}}\].

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}\)xác định trên \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]. Đạo hàm của hàm \[f\left( x \right)\]là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{3}{2}\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\). 

B. \(f'\left( x \right) = \frac{3}{2}\left( {\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\).

C. \(f'\left( x \right) = \frac{3}{2}\left( { - \sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\). 

D. \(f'\left( x \right) = x\sqrt x - 3\sqrt x + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }}\).

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). Đạo hàm \(y'\) của hàm số là biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{x}{{({x^2} + 1)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

B. \( - \frac{x}{{({x^2} + 1)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

C. \(\frac{x}{{2({x^2} + 1)\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

D. \( - \frac{{x({x^2} + 1)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\]. Để tính f', hai học sinh lập luận theo hai cách:

(I) \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {x - 1} }} \Rightarrow f'\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{2\left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 1} }}\].

(II) \[f\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{2\left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 1} }} = \frac{{x - 2}}{{2\left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 1} }}\].

Cách nào đúng?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \left( {1 - 2{x^2}} \right)\sqrt {1 + 2{x^2}} \]. Ta xét hai mệnh đề sau:

     (I) \[f'\left( x \right) = \frac{{ - 2x\left( {1 + 6{x^2}} \right)}}{{\sqrt {1 + 2{x^2}} }}\]                            (II) \[f\left( x \right).f'\left( x \right) = 2x\left( {12{x^4} - 4{x^2} - 1} \right)\]

     Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (II).

B. Chỉ (I).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = - 2{x^7} + \sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \( - 14{x^6} + 2\sqrt x .\)

B. \( - 14{x^6} + \frac{2}{{\sqrt x }}.\)

C. \( - 14{x^6} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

D. \( - 14{x^6} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \sqrt {\frac{{2x - 1}}{{x + 2}}} \]

A. \[y' = \frac{5}{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}.\sqrt {\frac{{x + 2}}{{2x - 1}}} .\]

B. \[y' = \frac{1}{2}.\frac{5}{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}.\sqrt {\frac{{x + 2}}{{2x - 1}}} .\]

C. \[y' = \frac{1}{2}.\sqrt {\frac{{x + 2}}{{2x - 1}}} .\]

D. \[y' = \frac{1}{2}.\frac{5}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\sqrt {\frac{{x + 2}}{{2x - 1}}} .\]

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sqrt x }}{{1 - 2x}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{1}{{2\sqrt x {{(1 - 2x)}^2}}}\).

B. \(\frac{1}{{ - 4\sqrt x }}\).

C. \(\frac{{1 - 2x}}{{2\sqrt x {{(1 - 2x)}^2}}}\).

D. \(\frac{{1 + 2x}}{{2\sqrt x {{(1 - 2x)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{2x - 3}}{{5 + x}} - \sqrt {2x} \]là:

A. \[y' = \frac{{13}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} - \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\]

B. \[y' = \frac{{17}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} - \frac{1}{{2\sqrt {2x} }}.\]

C. \[y' = \frac{{13}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} - \frac{1}{{2\sqrt {2x} }}.\]

D. \[y' = \frac{{17}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} - \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \]là:

A. \[y' = 2\sqrt {{x^2} + x} - \frac{{4{x^2} - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}.\]

B. \[y' = 2\sqrt {{x^2} + x} + \frac{{4{x^2} - 1}}{{\sqrt {{x^2} + x} }}.\]

C. \[y' = 2\sqrt {{x^2} + x} + \frac{{4{x^2} - 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}.\]

D. \[y' = 2\sqrt {{x^2} + x} + \frac{{4{x^2} + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

B. \(\frac{{1 + x}}{{\sqrt {{{({x^2} + 1)}^3}} }}.\)

C. \(\frac{{2(x + 1)}}{{\sqrt {{{({x^2} + 1)}^3}} }}.\)

D. \(\frac{{{x^2} - x + 1}}{{\sqrt {{{({x^2} + 1)}^3}} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} }}\]là:

A. \[y' = - \frac{1}{{{{\left( {\sqrt {x + 1} + \sqrt {x - 1} } \right)}^2}}}.\]

B. \[y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} + 2\sqrt {x - 1} }}.\]

C. \[y' = \frac{1}{{4\sqrt {x + 1} }} + \frac{1}{{4\sqrt {x - 1} }}.\]

D. \[y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} }} + \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Hàm số có đạo hàm Media VietJack bằng:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \sqrt {{x^2} + 1} - \sqrt {1 - {x^2}} \)

A. \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}.\)

B. \(\frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}.\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}.\)

D. \(\frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

\(y = \sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} \).

A. \(\frac{1}{{\sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} }}\left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)

B. \(\frac{1}{{2\sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} }}\)

C. \(\frac{3}{{2\sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} }}\left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)

D. \(\frac{1}{{2\sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} }}\left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right)\).

A. \(y' = 2\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right).\frac{1}{{{{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\)

B. \(y' = 2\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right).\frac{{ - 1}}{{\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right).\frac{{ - 1}}{{\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\)

D. \(y' = 2\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right).\frac{1}{{\sqrt x {{\left( {1 + \sqrt x } \right)}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\)

A. \(\frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}.\)

B. \(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} + \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {x - 1} }}.\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}.\)

D. \(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} + \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^5}\).

A. \(5{\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {\frac{1}{{2\sqrt x }} + \frac{1}{{2\sqrt x .x}}} \right)\)

B. \(5{\left( {\sqrt x  - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x .x}}} \right)\)

C. \({\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {\frac{1}{{2\sqrt x }} + \frac{1}{{2\sqrt x .x}}} \right)\)

D. \(5{\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {\frac{1}{{2\sqrt x }} + \frac{1}{{2\sqrt x .x}}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \frac{{1 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}\).

A. \(\frac{{ - x}}{{2\sqrt {1 - x} \left( {1 - x} \right)}}.\)

B. \(\frac{{3 - x}}{{\sqrt {1 - x} \left( {1 - x} \right)}}.\)

C. \(\frac{3}{{2\sqrt {1 - x} \left( {1 - x} \right)}}.\)

D. \(\frac{{3 - x}}{{2\sqrt {1 - x} \left( {1 - x} \right)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } .} \)

A. \(\frac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}.\left[ {1 + \frac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}.\left( {1 + \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)} \right].\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}.\left[ {1 + \frac{1}{{\sqrt {x + \sqrt x } }}.\left( {1 + \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)} \right].\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}.\left[ {1 + \frac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}.\left( {1 + \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)} \right].\)

D. \(\frac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } }}.\left[ {1 - \frac{1}{{2\sqrt {x + \sqrt x } }}.\left( {1 + \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)} \right].\)

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \frac{{4x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2} }}\) (áp dụng u chia v đạo hàm)

A. \(\frac{{ - x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\sqrt {{x^2} + 2} }}\)

B. \(\frac{{x + 8}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\sqrt {{x^2} + 2} }}\)

C. \(\frac{{ - x + 8}}{{\left( {{x^2} + 3} \right)\sqrt {{x^2} + 2} }}\)

D. \(\frac{{ - x + 8}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\sqrt {{x^2} + 2} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} \) (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).

A. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} }}.\frac{{{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

B. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} }}.\frac{{2{x^3} - {x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} }}.\frac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

D. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} }}.\frac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^3}} .\)

A. \(\frac{{\left( {x - 2} \right)}}{{2\sqrt {x - 2} }}.\)

B. \(\frac{{\left( {x - 2} \right)}}{{\sqrt {x - 2} }}.\)

C. \(\frac{{3\left( {x - 2} \right)}}{{\sqrt {x - 2} }}.\)

D. \(\frac{{3\left( {x - 2} \right)}}{{2\sqrt {x - 2} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)^3}\).

A. \(\frac{{ - 6{{\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)}^2}}}{{\sqrt {1 - 2x} }}.\)

B. \(\frac{{ - {{\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)}^2}}}{{2\sqrt {1 - 2x} }}.\)

C. \(\frac{{ - {{\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)}^2}}}{{\sqrt {1 - 2x} }}.\)

D. \(\frac{{ - 6{{\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)}^2}}}{{2\sqrt {1 - 2x} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(y = \sqrt {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \)

A. \(y' = \frac{{x + 2\sqrt {{x^2} + 1} }}{{\sqrt {({x^2} + 1)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \right)} }}\)

B. \(y' = \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{\sqrt {({x^2} + 1)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \right)} }}\)

C. \(y' = \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\sqrt {({x^2} + 1)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \right)} }}\)

D. \(y' = \frac{{x + 2\sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\sqrt {({x^2} + 1)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1} \right)} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 1\\2x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 1\end{array} \right.\]. Hãy chọn câu sai:

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\].

B. Hàm số có đạo hàm tại \[{x_0} = 1\].

C. Hàm số liên tục tại \[{x_0} = 1\].

D. \[f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ge 1\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 1\end{array} \right..\]

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x + 1{\rm{ khi }}x \le 1\\\sqrt {x - 1} + 3{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

A. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x{\rm{   khi }}x < 1\\\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }}{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

B. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 1{\rm{   khi }}x < 1\\ - \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

C. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 1{\rm{   khi }}x < 1\\\frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

D. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 1{\rm{   khi }}x < 1\\\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }}{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a,b\) để các hàm số sau có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x + 1{\rm{   }}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\ - {x^2} + ax + b{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

                    

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 13\\b = - 1\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 11\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 23\\b = - 21\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 1\end{array} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}{\rm{ khi }}x \ge 0\\{x^2} + ax + b{\rm{ khi }}x < 0\end{array} \right.\).

A. \(a = 0,b = 11\)

B. \(a = 10,b = 11\)

C. \(a = 20,b = 21\)

D. \(a = 0,b = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack