vietjack.com

160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P4)
Quiz

160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P4)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limx+3+nn-1 bằng

A. 1

B. 3

C. -1

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limx0x3+x2+1-1x2 bằng

A. 1

B. 12

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính limx1+x2-3x+26x+8-x-17

A. -

B. 0

C. +

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính limx08+x23-2x2

A. 112

B. 14

C. 13

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -?

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giới hạn sau limx+x2-2x+12x2+x-1 có giá trị là

A. 2

B. +

C. 12

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limxx2+2-2x-2 bằng

A. -

B. 1

C. +

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biết limx0f(x) =- và I = limx0(x-2)3f(x) Khi đó

A. -

B. +

C. -8

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực m để limx+(mx+2018+x2-5x+10) là hữu hạn

A. m-1

B. m = -1

C. m < 0

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biết limx+f(x)= -2018 và I = limx+(2x-x3)f(x) Khi đó

A. I = -

B. I = +

C. I = -2018

D. I = 2018

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết limx-1f(x) =4 và I = limx-1f(x)(x+1)4 Khi đó.

A. I = +

B. I = -

C. I = 0

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biết limx2-f(x) = 3 và limx2-f(x)2-x Khi đó

A. I = -

B. I = +

C. I = 0

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết limx0f(x)=2 và I = limx0f(x)(x-1x2) Khi đó

A. I = 2

B. I = -

C. I = +

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biết limx2f(x) =3; limx2g(x)=2 và I = limx22f(x)+3g(x)f2(x)+g2(x)+10 Khi đó

A. I =43

B. I = 1223

C. I = 12

D. I = 16

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết limx1f(x)= a> 1 và limx15f(x)f2(x)+1=2 Khi đó

A. a = 32

B. a = 43

C. a = 2

D. a = 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để giới hạn limx+(mx2+2x-x+2018) là hữu hạn

A. m = 1

B. m > 0

C. m {-1; 1}

D. m {-2; 2}

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số f(x) =(a-2b)x2+bx+1x2+x-b có limx1f(x)= ± và limx1f(x) =0 Tính a + 2b

A. 8

B. 7

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=ax+1bx-2 Để limx1f(x)=2 và limx±f(x)=12 thì 2a +b nhận giá trị là

A. 2a +b = 4

B. 2a +b = 2

C. 2a +b =1

D. 2a +b =6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = a x +1+b2x2+1. Giới hạn limx±f(x)  là hữu hạn khi

A. a = ±b

B. a =±2b

C. a = ±12b

D. a +b =1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=mx+1x+3n+1 Để limx0f(x)=±,limx±f(x) =0 thì tổng m +n  bằng

A. -13

B. 13

C. 23

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biết a là giá trị để limx1a x2+bx+52x2-x-1=-143 Khi đó

A. 0 < a < 10

B. -10 < a < 0 

C. a 10

D. a < -10

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biết limx8x+1-2x-7x-1-7=-ab7 trong đó ab là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương. Tổng a +b bằng

A. 8   

B.

C. 4

D.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx+(mx2+3x+2-nx2+2x2+5x+13) hữu hạn khi

A. m3=n20

B. m  n

C. m < n23

D. n <m3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để

limx2(ax2-6x+8-bx2-5x+6) là hữu hạn

A. a -2b =0

B. a +b = 0

C. a -3b =0

D. a -b =0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biểu thức lim 2n-1n+2 bằng

A. +

B. 0

C. -

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

lim(20182019)nbằng

A. 1

B. 12

C. +

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

lim (20202019)n bằng

A. 1

B. 0

C. +

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

lim (π4)n bằng

A. 0

B. 2

C. -

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

A. lim 1-n2n+1

B. lim(32)n

C. lim(π4)n

D. limn2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

lim(3 +4n2-5n3) bằng

A. +

B. -

C. 5

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack