vietjack.com

160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P2)
Quiz

160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P2)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số dương. Biết

 limx-(9x2-a x+27x3+bx2+53) =727 . Tìm giá trị lớn nhất của ab

A. 4918

B. 5934

C. 4358

D. 7568

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biết rằng limx-(2x2-3x+1+x2)=ab2, (a là số nguyên,b là số nguyên dương,  tối giản). Tổng a+b  có giá trị là

A. 1

B. 5

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biết rằng limx-(x2+x+1+x)=ab, (a là số nguyên, b là số nguyên dương, ab tối giản). Tính giá trị biểu thức P = a2+b2

A. P = 5

B. P = 0

C. P = 1

D. P = -1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biết rằng

 limx-(3x2-5x+1+x3) =ab3 ,

(a là số nguyên,b  là số nguyên dương,  ab tối giản). Tổng a+ b bằng

A. 1

B. 7

C. 11

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biết rằng limx+(x2+1x-2+ax -b)=-5. Tính tổng a+b.

A. 6

B. 7

C. 8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết rằng limx+(x3+1x2-2+ ax+b)=10 . Tính tổng a +b

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biết rằng limx±a(2x3-x2)+b(x3+5x2-1)-c(3x3+x2)a(5x4-x)-bx4+c(4x4+1)+2x2+5x=1 , với  a, b, cR. Tính S = 8a +6b-3c

A. -1

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R thỏa mãn limx2f(x)-16x-2=12 . Tính giới hạn limx25f(x)-163-4x2+2x-8

A. 524

B. 15

C. 512

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn I = lim (-3n2+2n-4) .

A. I = +

B. I = -

C. I = 1

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng +?

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [-20; 20] để limx-(mx+2)(m-3x2) =-

A. 21

B. 22

C. 20

D. 41

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx+5x-31-2x bằng số nào sau đây?

A. -52

B. -23

C. 5

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

limx-2x2-x+10x3+3x-3 bằng

A. 0

B. +

C. -

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

limx-4x2-x+3x bằng

A. 2

B. -2

C. -2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

limx+3x3-2x+5x3+x-2 bằng

A. 0

B. +

C. -

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

limx-3x3-2x+5-x2+4x-2 bằng

A. 0

B. +

C. -

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biết I = limx-5x2+4x-32x2-7x+1 Giá trị của I bằng

A. 52

B. 1

C. 2

D. +

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn L = limx+3x-11-2x

A. L = -32

B. L = 32

C. L = 3

D. L = -12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn limx+x2+3x+52-3x2

A. 12

B. +

C. -13

D. -23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn L = limx-2x-3-4x+2.

A. L = 1

B. L= 12

C. L = -12

D. L = -34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính limx-2x-3x2+1-x.

A. 0

B. -

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho biết limx-1-4x2-x+5ax+2=23  . Giá trị của a bằng

A. 3

B. -23

C. -3

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị limx-x2-3x+6+2x2x-3 bằng

A. 12

B. 917

C. 32

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0. Tínhlimx22f(x)-xf(2)x-2 

A. f(2) - 2f '(x)

B. 0

C. f '(2)

D. 2f '(2) - f(2)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

limx-13x3-x2-1x-2 bằng

A. 5

B. 1

C. 53

D. -53

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?

A. 5!

B. 65

C. 6!

D. 66

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 31

B. 30

C. 22

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn I = lim 2n+12+n -n2

A. I = -

B. I =  -2

C. I = 1

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack