vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. .

B. .

C. .

D. .

2. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3\\x + 2y = - 5\end{array} \right.\] nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. \(\left( { - 11;\,\,8} \right)\).

B. \(\left( {11;\,\, - 8} \right)\).

C. \(\left( { - 11;\,\, - 8} \right)\).

D. \(\left( {11;\,\,8} \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, cách đơn giản nhất là

A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).

B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).

C. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi trừ từng vế của phương trình mới cho phương trình (2).

D. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (2).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\2x + y = - 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right..\] Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, cách đơn giản nhất là

A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).

B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).

C. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi trừ từng vế của phương trình mới cho phương trình (2).

D. Nhân hai vế phương trình (1) với 2 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (2).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2y = - 1\\3x + y = 7\end{array} \right..\] Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu diễn \(y\) theo \(x)\), ta được hệ thức biểu diễn \(y\) theo \(x\) là

A. \[y = 7 + 3x.\]

B. \[y = 7 - 3x.\]

C. \[y = 3x - 7.\]

D. \[y = - 1 + 2x.\]

6. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu diễn theo , ta được hệ thức biểu diễn theo

A.

B.

C.

D.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}4x + 7y = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\ - x - 5y = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right..\] Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, một trong những cách đơn giản nhất là

A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).

B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).

C. Nhân hai vế phương trình (1) với 5 và nhân hai vế phương trình (2) với 7, rồi cộng từng vế của hai phương trình mới với nhau.

D. Nhân phương trình (2) với 4 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (1).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để được phương trình bậc nhất một ẩn, một trong những cách đơn giản nhất là

A. Cộng từng vế của phương trình (1) với phương trình (2).

B. Trừ từng vế của phương trình (1) cho phương trình (2).

C. Nhân hai vế phương trình (1) với 5 và nhân hai vế phương trình (2) với 7, rồi cộng từng vế của hai phương trình mới với nhau.

D. Nhân phương trình (2) với 4 rồi cộng từng vế của phương trình mới với phương trình (1).

9. Nhiều lựa chọn

Để mở chương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay, ta ấn liên tiếp các phím:

A.

B.

C.

D.

10. Nhiều lựa chọn

Để mở chương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay, ta ấn liên tiếp các phím:

A.  MODE   5  2.

B.  MODE   5   1 .

C.  MODE   5   3 .

D.  MODE     1  .

11. Nhiều lựa chọn

Biết hệ phương trình nhận cặp số là một nghiệm. Khi đó, giá trị của

A. .

B. .

C. .

D. .

12. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Biết hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}ax - 3y = 1\\x + by = - 5\end{array} \right.\] nhận cặp số \(\left( {2;\,\, - 3} \right)\) là một nghiệm. Khi đó, giá trị của \(a,\,\,b\) là

A. \[a = 4;\] \[b = \frac{7}{3}\].

B. \[a = - 4;\] \[b = \frac{7}{3}\].

C. \[a = 4;\] \[b = - \frac{7}{3}\].

D. \[a = - 4;\] \[b = - \frac{7}{3}\].

13. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. .

B. .

C. .

D. .

14. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 6\\\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\end{array} \right.\] nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. \(\left( {\frac{8}{7};\,\,\frac{2}{7}} \right)\).

B. \(\left( { - \frac{8}{7};\,\,\frac{2}{7}} \right)\).

C. \(\left( {\frac{8}{7};\,\, - \frac{2}{7}} \right)\).

D. \(\left( { - \frac{8}{7};\,\, - \frac{2}{7}} \right)\).

15. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình có nghiệm là . Khi đó tổng của bằng

A. .

B. 3.

C.

D. 2.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\2x - 5y = 11\end{array} \right.\] có nghiệm là \(\left( {x;\,\,y} \right)\). Khi đó tổng của \(x\) và \(y\) bằng

A. \[ - 1\].

B. 3.

C. \[ - 2.\]

D. 2.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình có nghiệm là . Tổng lập phương của

A. .

B. .

C. 1.

D. 5.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 1\\2x - y = - 5\end{array} \right.\] có nghiệm là \(\left( {x;\,\,y} \right)\). Tổng lập phương của \(x\) và \(y\) là

A. \( - 1\).

B. \( - 7\).

C. 1.

D. 5.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình có nghiệm là . Bình phương hiệu hai số bằng

A. 25.

B. 35.

C. 37.

D. 49.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 19\\x - 2y = 4\end{array} \right.\] có nghiệm là \(\left( {x;\,\,y} \right)\). Bình phương hiệu hai số \(x\) và \(y\) bằng

A. 25.

B. 35.

C. 37.

D. 49.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình có nghiệm là . Tổng bình phương của

A. 1.

B. 85.

C. 169.

D. 181.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right) = xy - 2\\\left( {x + 2} \right)\left( {y - 1} \right) = xy + 6\end{array} \right.\] có nghiệm là \(\left( {x;\,\,y} \right)\). Tổng bình phương của \(x\) và \(y\) là

A. 1.

B. 85.

C. 169.

D. 181.

23. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của để đồ thị hàm số đi qua hai điểm

A. .

B. .

C. .

D. .

24. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \[a,{\rm{ }}b\] để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;\,\,13} \right)\) và \(B\left( { - 5;\,\,1} \right)?\)

A. \(a = 11;\,\,b = 2\).

B. \(a = 2;\,\,b = 11\).

C. \(a = - 11;\,\,b = - 2\).

D. \(a = - 2;\,\,b = - 11\).

25. Nhiều lựa chọn

Cho là nghiệm của hệ phương trình và cùng với các khẳng định sau:

(i) Hệ phương trình cho điều kiện xác định là

(ii) Hệ phương trình có nghiệm là .

(iii) Tổng bình phương của lớn hơn 20.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

26. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho \(\left( {x;\,\,y} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 7\\\frac{2}{x} - \frac{5}{y} = - 27\end{array} \right.\] và cùng với các khẳng định sau:

(i) Hệ phương trình cho điều kiện xác định là \(x \ne 0\) và \(y \ne 0.\)

(ii) Hệ phương trình có nghiệm là \(\left( { - 1;\,\,5} \right)\).

(iii) Tổng bình phương của \(x\) và \(y\) lớn hơn 20.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

27. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất

A. .

B. .

C. .

D. .

28. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số \[m\] thì hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 3\\\left( {2m + 1} \right)x + 2y = 7\end{array} \right.\] có nghiệm duy nhất \(x = y?\)

A. \(m = 1\).

B. \(m = 2\).

C. \(m = 3\).

D. \(m = 4\).

29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất sao cho nhận giá trị nguyên?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\] để hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}mx + 2my = m + 1\\x + \left( {m + 1} \right)y = 2\end{array} \right.\] có nghiệm duy nhất \[\left( {x;y} \right)\] sao cho \[G = x - y\] nhận giá trị nguyên?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

© All rights reserved VietJack