vietjack.com

154 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Phương trình mũ - Bất phương trình mũ có đáp án
Quiz

154 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Phương trình mũ - Bất phương trình mũ có đáp án

A
Admin
154 câu hỏiToánLớp 12
154 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là

A. 0.

B. 2.

C. 6.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 0,6x259x212=271253 là

A. -8.

B. 12

C. 1. 

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 3.5x2x2+1=5.32x2+x+1 là

A.12.

B.32.

C.32.

D.12.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi T là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3+22x2x+2=322x32. Tìm T.

A. T = 0

B. T = -2

C. T = -1

D. T = 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x25.2x2+4=0 là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương trình 31+x+31x=10 có hai nghiệm x1;x2. Khi đó giá trị biểu thứcP=x1+x2+2x1x2 là

A. 0.

B. -6. 

C. -2.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình 21x+2+1x22=0  là

A. 2.

B. -1.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình

 3.4x+111.6x+2.9x=0. . Tìm S.

A. S=1log23.

B. S=1log32.

C.S=12log232.

D.S=1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3+5x+35x=3.2x có hai nghiệm x1;x2. Giá trị biểu thức A=x12+x22  bằng bao nhiêu?

A. 9.

B. 13.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm thực 3.4x+3x10.2x+3x=0 là S=log2ab,  với ab là phân số tối giản. Giá trị của a + b bằng

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 7x2.3x=1. Tìm S.

A.S=log73.

B.S=log37.

C.S=log23.

D.S=log32.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x.52x1x=15 có một nghiệm dạng x=logab, với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của  P=a+2b bằng bao nhiêu?

A. P = 8

B. P = 5

C. P = 13

D. P = 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2.11x+253x23x=2 là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x2+x4.2x2x22x+4=0 có số nghiệm nguyên dương là

A. 0.

B. 1.

C. 2. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x=52x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x+5x=2+5x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 223x3.2x210x2+23x3=10x2x gần bằng số nào dưới đây?

A. 0,35.

B. 0,40.

C. 0,50.

D. 0,45.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3m+273m+27.2x33=2x có nghiệm thực?

A. 6. 

B. 4.

C. Vô số. 

D. Không tồn tại m.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4xm.2x+1+2m=0.  Biết rằng khi m=m0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m0 là số nguyên âm.

B. m0 là số nguyên tố.

C. m0 là số lẻ.

D. m0 là số chính phương.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4xm.2x+2m5=0 có hai nghiệm trái dấu?

A. Vô số.

B. 0.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình  2x+3=m4x+1*có nghiệm duy nhất?

A. 3.

B. Vô số.

C. 1. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2.4x15.2x1+m=0,* có nghiệm?

A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số k để hai phương trình 3x=30x1 và xk=02có nghiệm chung là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x39x+4=81có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phương trình 4x10.2x+16=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 3x24x+5=9.Tổng các lập phương các nghiệm thực của phương trình là

A. 28.

B. 27.

C. 26. 

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 3x23x+8=92x1,khi đó tập nghiệm của phương trình là

A. S=2;5.

B. S=5612;5+612.

C.S=5612;5+612.

D. S=2;5.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x+9.13x+14=0 có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2283x+4=16x21.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.

B. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.

C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.

D. Phương trình vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phương trình 28x2.58x2=0,001.1051xcó tổng các nghiệm là

A. 7.

B. -7.

C. 5.

D. -5.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x5.3x+6=0 có nghiệm là

A. x=1,x=log23.

B. x=1,x=log32.

C. x=1,x=log32.

D.x=1,x=log32.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4.4x9.2x+1+8=0. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x1,x2 bằng

A. -1.

B. 2.

C. -2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4x41x=3. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x3.4x4=0.

B. Phương trình có một nghiệm.

C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.

D. Phương trình vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x+2x+1=3x+3x+1  là

A. x=log3234.

B. x=1.

C. x=0.

D. x=log4323.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 6.4x13.6x+6.9x=0 là

A.x0;1.

B.x23;32.

C.x1;0.

D.x1;1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 12.3x+3.15x5x+1=20 là

A.x=log531.

B.x=log35.

C.x=log35+1.

D.x=log351.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x5.3x+6=0 có tổng các nghiệm là

A.log36.

B.log323.

C.log332.

D.log36.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phương trình 5x+251x=6 có tích các nghiệm là

A.log51212.

B.log51+212.

C. 5.

D.5log51+212.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Phương trình 7+43x+2+3x=6 có nghiệm là

A.x=log2+32.

B. x=log23.

C.x=log22+3.

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x23x+2+4x2+6x+5=42x2+3x+7+1.

A.x5;1;1;2.

B.x5;1;1;3.

C.x5;1;1;2.

D.x5;1;1;2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x+3+2x=10x có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2cos2x+4.2sin2x=6. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 2.

C. 4.

D. Vô số nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Phương trình x.2x+x2+2=2x+1+3x có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu?

A. 0.

B. 4.

C. 3. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phương trình 5+2x+32x=7x có bao nhiêu nghiệm?

A. 4.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x+2x3x+14.3x5=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A. 1.

B. 2. 

C. 0.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x3=3x25x+6 có hai nghiệm x1,x2 trong đó x1<x2 hãy chọn phát biểu đúng?

A.3x1+2x2=log354.

B.2x13x2=log38.

C.2x1+3x2=log354.

D.3x12x2=log38.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Phương trình 4sin2x+4cos2x=22sinx+cosx có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;15?

A. 3.

B. 1.

C. 2. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

m là tham số thay đổi sao cho phương trình 9x4.3x+1+27m21 có hai nghiệm phân biệt. Tổng hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2+3x+23x=m có hai nghiệm phân biệt?

A.m<2.

B.m>2.

C. m = 2

D.m2.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2+4=22x2+1+22x2+22x2+3+1. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

A. -2.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x1.52x2mxm=15,m là tham số khác 2.

A. S=2;mlog35.

B.S=2;m+log35.

C.S=2.

D.S=2;mlog35.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình 3x2+1.25x1=325có đúng hai nghiệm x1,x2.Tính giá trị của P=3x1+3x2.

A.P=265.

B.P=26.

C. P = 26

D.P=2625.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x12x2x=x12 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2017sin2x2017cos2x=cos2xtrên đoạn 0;π.

A.T=π.

B.T=π4.

C.T=π2.

D.T=3π4.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình 3x21+x213x+1=1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng lập phương hai nghiệm của phương trình bằng

A. 2.

B. 0. 

C. 8. 

D. -8 

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0có hai nghiệm thực x1,x2thỏa mãn x1+x2=1.

A. m = 6

B. m = -3

C. m = 3

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm thựcx1,x2 thỏa mãn x1+x2=2. 

A.m = 4

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 20172x12m.2017x+m=0 có hai nghiệm thựcx1,x2 thỏa mãn x1+x2=1. 

A. m = 0

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình m+116x22m34x+6m+5=0với m là tham số thực. Tập các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a;b).Tính P = ab

A. P = 4

B. P = -4

C.P=32.

D.P=56.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 9xm13x+2m=0 có nghiệm duy nhất.

A. m=5+26.

B. m=0;m=5+26.

C. m<0. 

D.m<0;m=5+26.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0  với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A.m<1.

B.m<1;m>2.

C.m2.

D.m>2.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình m.2x25x+6+21x2=2.265x+m với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt?

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 251+1x2m+251+1x2+2m+1=0với m là tham số thực. Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình có nghiệm là

A. m = 20

B. m = 35

C. m = 30

D. m = 25

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x1+22x2+22x3448 là

A.;92.

B.92;+.

C.;92.

D.92;+.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2x+2+2x+43x+3x+2+3x+4 là

A. T=;log23133.

B. T=log23133;+.

C.T=;log23133.

D.T=log23133;+.

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 522xx15+2x là

A. ;10;1.

B. 1;0. 

C.;10;+.

D. 1;01;+.

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 5.4x+2.25x7.10x0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 2.                            B. 3.                            C. 0.                            D. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 42x25.4x2+x+42x+1=0 là

A. 2.

B. 4.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 4x3.2x+1+82x+110  có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?

A. 2.

B. -1.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 15x+11155x có tập nghiệm dạng S=a;ba;+ vớia>0. Giá trị tổng a + b là

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 133x2<132x+1  là

A. S=1;+.

B. S=;131;+.

C. S=13;1.

D. S=;13.

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 133x2<32x+1 là

A. S=1;+.

B. S=;131;+.

C.S=13;1.

D. S=;13.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x2+5x>14x+1 là

A. S=;12;+.

B. S=;1.  

C.S=\1;2.

D. S=2;+.

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 8xx+2>36.32x là

A. 3<x<2x>4.

B.  log26<x<2x>4.

C. 4<x<2x>1.

D. log318<x<2x>4.

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x.52xx+1<10 có tập nghiệm là ;ba;a. Khi đó b - a bằng

A. log25.

B. log52.

C. 1.

D. 2+log25.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình 8.3x+3.2x246x có dạng S=a;b. Giá trị tổng a + b bằng

A. 4.

B. 22.

C. 1+3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 52x+5<51+x+5x là

A. 0x1.

B. 0<x<1.

C. 0<x1.

D. 0x1.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 8x+2x>27x+1+3x+1 có tập nghiệm là S=;logab3, với ab  là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng

A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình 24xx+10

A.S=;3.

B.S=3;+.

C.S=;3.

D.S=3;+.

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 22x215x+102x2+10x50+x225x+1500. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 362x3+3x3>9.8x+4.27x. Nghiệm của bất phương trình là

A. x2;+.

B. x2;+\1.

C.x1;+.

D.x;2.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4sin2x+5cos2xm.7cos2x có nghiệm là mab;+ với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tổng S = a + b là

A. S = 13

B. S = 15

C. S = 9

D. S = 11

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9xm.3xm+3>0  nghiệm đúng x?

A. 3.

B. 0. 

C. 1. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình m.9x2m+1.6x+m.4x0nghiệm đúng với mọi x0;1?

A. 8.

B. Vô số.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x  là

A. x>32.

B. x<23.

C. x>23.

D. x>23.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 2x2>2x+3 là

A.1;+.

B.;0.

C.;8.

D.6;+.

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 25x2+2x+152x5 là

A.x4.

B.x1.

C.x4x1.

D.x1x4.

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số x thỏa mãn 234x322x là

A.;25.

B.23;+.

C.25;+.

D.;23.

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 3.93x2+2x>729x là

A.4<x<0.

B.x<4.

C.x>0.

D.x<4x>0.

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 32x2+5x613x là

A. x10.

B. x1.

C. 1x10.

D. x1x10.

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 252x>25x là

A. 1;2.

B. ;21;+.

C. 1;+.

D. 1;2.

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x22x2x20  là

A.;0.

B.;1.

C.2;+.

D.0;2.

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2>4x+1 là

A. 4;0.

B. 2;1.

 

C. ;4.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 23x.3x23x1.3x+1>288 là

A.x<3.

B.x>3.

C.x<2.

D.x>2.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 22x1+22x2+22x3448 có nghiệm là

A. x92.

B. x92.

C. x92.

D. x92.

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x+2+5x+1<2x+5x+2 có nghiệm là

A.x>log52203.

B.x<log25203.

C.x>log52320.

D.x<log25320.

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 522xx15+2x

A. ;10;1.

B. 1;0.

C. ;10;+.

D. 1;01;+.

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1033xx1>10+3x+1x+3 là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình  2+3x3x1<23x1x3 có nghiệm là

A.x<1x>3.

B.x>1.

C.x<3.

D.1<x<3.

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 2+3x2743x4 bằng

A. -7

B. 4.

C. 5.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 4x7.2x80

A.;18;+.

B.0;4.

C.;3.

D. 3;+.

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 9x3x6<0 có tập nghiệm là

A.1;+.

B.;1.

C.1;1.

D.;1.

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 9x3x6<0 có tập nghiệm là

A.1;+.

B.;1.

C.1;1.

D.;1.

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 4x<2x+1+3 có tập nghiệm là

A. (1;3)

B. (2;4)

C.log23;5.

D.;log23.

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+110.3x+30 là

A.1;1.

B.1;0.

C.0;1.

D.1;1.

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+110.3x+30 là

A.1;1.

B.1;0.

C.0;1.

D.1;1.

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+12.3x10trên tập số thực là

A.;0.

B.0;+.

C.;1.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 3x3x<0. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.;0.

B. (0;1)

C.;1.

D..

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Đặt t=5x thì bất phương trình 52x3.5x+2+32<0 trở thành bất phương trình nào sau đây?

A.t275t+32<0.

B.t26t+32<0.

C.t23t+32<0.

D.t216t+32<0.

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 4x+x15.2x+x1+1+160 có nghiệm là

A.x=12x3.

B.x=1x2.

C.1x3.

D.x=1x=2.

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x3x+2+8>0 là

A.;0.

B.0;+.

C.;1.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 5x53x20 có tập nghiệm là

A.;2.

B.;1.

C.0;2.

D.2;+.

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 2x+23x9. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.0;3.

B. 0;2.

C. 0;4.

D. 0;1.

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình 23x232x<1 ta được

A.x=log232.

B.x<log223.

C.x<log232.

D.x>log232.

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 33x2+127x23 là

A. (0;1)

B. (1;2)

C.13.

D. (2;3)

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình 24x12x+1>222x2x+1+1 ta được

A.x<12x>1.

B.12<x<1.

C.x>1.

D.x<12.

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 5.4x+2.25x7.10x0. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. [1;2]

B. [0;1]

C. [-2;-1]

D. [-1;0]

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 8x+18x2.27x>0 là

A.x<0.

B.x>0.

C.x<1.

D.x>1.

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+122x+112x2<0 là

A.0;+.

B.1;+.

C.;0.

D.;1.

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 5.4x+2.25x7.10x0. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. [1;2]

B. [0;1]

C. [-2;-1]

D. [-1;0]

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3.4x5.6x+2.9x<0 là

A.;0.

B.23;1.

C.0;23.

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2.5x+2+5.2x+2133.10x có tập nghiệm là S=a;b thì b - 2a bằng

A. 6.

B. 10.

C. 12.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 25x2+2x+1+9x2+2x+134.15x2+2x có tập nghiệm là

A. S=;130;21+3;+.

B. S=0;+.

C.S=2;+.

D.S=13;0.

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 64.9x84.12x+27.16x<0 có nghiệm là

A. 916<x<34.

B. 1<x<2.

C. x<1x>2.

D. Vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 5.4x+2.25x7.10x0 có nghiệm là

A.0x1.

B.1x2.

C.2x1.

D.1x0.

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 2+3x+23x14 là

A.1x1.

B.2x2.

C.x1x1.

D.x2x2.

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình 352xx2+3+52xx221+2xx20 ta được

A.x<0x>2.

B.x>2.

C.0;2.

D.122;12;+.

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 13x+513x+11 là

A. 3.

B. 0.

C. 2.  

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 4x3.2x+1+82x+110 là

A.1x1x2.

B.1<x1x2.

C.12<x1x4.

D.x<11x2.

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 15x+11155x. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.

A. S=1;01;+.

B. S=1;01;+.  

C.S=;0.

D. S=;0.

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 8x+2x>27x+1+3x+1. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.;log23.

B.;log233.

C.log32;+.

D.;0.

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x23x+251x là

A. 2log35;1.

B. 2log35;1.

C.;2log351;+.

D.;2log351;+.

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x1>52x25x+2 là

A. 12;2+log52.

B. 12;2+log522.

C.;122+log52;+.

D.;122+log25;+.

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 124x23x2 là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x33x25x+6

A.0;2.

B.;2.

C.2+log32;3.

D.0;+.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=4x.3x2, khẳng định nào sau đây sai?

A. fx>3x2+2xlog32>1.

B. fx>3x2+2xln2>ln3.

C.fx>3x2log3+2xlog2>log3.

D.fx>3x2+xlog34>1.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=5x.7x5+1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx>1x+x5log57+log57>0. 

B. fx>1xln5+x5ln7+ln7>0.

C.fx>1xlog75+x5>1.

D.fx>11+x4log57>log57.

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình2x.52xx+1<10 với x>1 có tập nghiệm là a;b. Khi đó b - a bằng

A. log25.

B. 2+log25.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x.5x2<1 là

A.log53;0.

B.log35;0.

C.log53;0.

D.log35;0.

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>1x là

A.;0.

B..

C.0;+.

D. R

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+3x+1132x là

A.;1.

B.;ee2;+.

C.1;+.

D.;1.

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 24xx+10.

A.S=;1.

B.S=;3.

C.;3.

D.3;+.

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 13xx+4 là

A. ;1.

B. 1;+.

C. 1;+.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x52x là

A. R

B.;1.

C.;1.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 4x+3x5x là

A. R

B.;2.

C.;0.

D.2;+.

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 5x+3x>8x  là

A.x<1.

B.x>2.

C.x<2.

D.x>1.

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x3x2+1 là

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3.2x+7.5x>49.10x2

A.;1.

B.1;0.

C.;10;+.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 32x+32x4x20. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.;12.

B.12;2.

C.2;+.

D.12;2.

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9x2m+13x32m>0 nghiệm đúng với mọi x?

A. m2. 

B. m32.

C. m523;5+23.

D. không tồn tại m.

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3m+112x+2m6x+3x<0 nghiệm đúng x>0 là

A.2;+.

B.;2.

C.;13.

D.2;13.

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 9xm.3xm+3>0 nghiệm đúng với mọi x?

A.m>2.

B.m>2hoặc m<6.

C.6<m<2.

D.m<2.

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2sin2x+3cos2xm.3sin2x có nghiệm?

A.m4.

B.m4.

C.m1.

D.m1.

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào của tham số m thì bất phương trình 2x+7+2x2m có nghiệm?

A. 0m3.

B. 3m5.

C. m3.

D. m3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack