vietjack.com

151 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp án
Quiz

151 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp án

A
Admin
142 câu hỏiToánLớp 12
142 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x29x+15. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1

B. Hàm số đồng biến trên 9;5.

C. Hàm số đồng biến trên R. 

D. Hàm số đồng biến trên 5;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các khoảng nghịch biến của hàm số  y=x4+2x24

A. 1;0 1;+.

B.  ;1 1;+

C. 1;0 và 0;1 

D. ;1 0;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R. 

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \2

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

A. y=x32x

B. y=x2x1

C. y=x4+3x2

y=x3+3x2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm y=x26x+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+4x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;+

B. 2;2

C. 2;0

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên ;0

C. Hàm số nghịch biến trên ;0.

D. Hàm số nghịch biến  trên R.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3+x2+8x+cosx . Với hai số thực a,b sao cho a<b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. fa=fb

B. fa>fb

C. fa<fb

D. fafb

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x22x3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 1;3

C. 1;+

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có đạo hàm  f'x=x+12x132x

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. 1;1

B. 1;2

C. ;1

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên khoảng 0;3 có tính chất

f'x0,x0;3f'x=0, x1;2.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số fx đồng biến trên khoảng 0;2.

B. Hàm số fx không đổi trên khoảng 1;2

C. Hàm số fx đồng biến trên khoảng 1;3.    

D. Hàm số fx đồng biến trên khoảng 0;3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như sau Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)

 

Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x3+6x212x

B. y=x36x2+12x

C. y=x3+4x24x

D. y=x2+4x4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng dưới đây nào

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng dưới đây nào?  (ảnh 1)

A. 2;2

B. 0;2

C. 1;1

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số  y=ax+b/cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.  Khẳng định đúng là (ảnh 1)

Khẳng định đúng là

A. Hàm số đồng biến trên \1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

D.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên a;b. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi f'x0, xa;b

B. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi f'x<0, xa;b.

C. Hàm số  y=fx đồng biến trên a;b khi f'x0, xa;b.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi f'x0,xa;b , trong đó f'x=0 tại hữu hạn giá trị .

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên khoảng a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f'x<0 với mọi x thuộc a;b thì hàm số  nghịch biến trên a;b.  

B. Nếu hàm số fx đồng biến trên a;b thì f'x>0 với mọi x thuộc a;b.

C. Nếu hàm số fx đồng biến trên a;b thì  f'x0 với mọi x thuộc a;b.

D. Nếu f'x>0 với mọi x thuộc a;b thì hàm số fx đồng biến trên a;b

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) đồng biến trên tập số thực R, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Với mọi x1>x2fx1<fx2

B. Với mọi x1,x2fx1>fx2.

C. Với mọi x1,x2fx1<fx2.

D. Với mọi x1<x2fx1<fx2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu f'x0, xa;b thì hàm số  đồng biến trêna;b .

B. Nếu f'x>0, xa;b thì hàm số  đồng biến trên a;b.  

C. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi và chỉ khi f'x0, xa;b.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi và chỉ khi f'x>0, xa;b.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x32x2+x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?   

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 13;1.     

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1. 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;13.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3+x2x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1;+.  

B. Hàm số nghịch biến trên R. 

C. Hàm số đồng biến trên R.   

D. Hàm số đồng biến trên 1;+ và nghịch biến trên ;1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;1

C. ;0

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng -,+?

A. y=x2+1

B. y=x3x

C. y=x41

D. y=x3+x

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+.

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 1;2

C. 1;+

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R ?

A. y=x3x2+x3

B. y=x+1

C. y=x3+x25x+3

D. y=x12x+1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3xx2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. 0;32

B. 0;3

C. 32;3

D. ;32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=xx2+1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  ;1

B. 1;1

C. ;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm sổ y=x2+2x1x+2 nghịch biến trên các khoảng

A. ;5 và 1;+

B. 5;2

C. ;2 và 2;+

D. 2;1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên tập R và có f'x=x25x+4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2+2,x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f1f1

B. f1=f1

C. f1>f1

D. f1<f1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+122xx+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3;1 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2. 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;3 2;+.        

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đạo hàm f'x=x+2x12018x22019. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3.

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;2 2;+.  

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2.        

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

 

Cho hàm số y=f(x)  xác định trên  R\{2} và có bảng biến thiên như hình vẽ.  Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. (ảnh 1)

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. fx nghịch biến trên từng khoảng ;2 2;+.                         

B. fx đồng biến trên từng khoảng ;2 2;+.                             

C. fx nghịch biến trên R.                               

D. fx đồng biến trên R.

A. fx nghịch biến trên từng khoảng ;2 2;+.

B. fx đồng biến trên từng khoảng ;2 2;+.    

C. fx nghịch biến trên R. 

D. fx đồng biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên sao. Mệnh đề nào đúng?

Cho hàm số có bảng biến thiên sao. Mệnh đề nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên    (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên ;11;+ và nghịch biến trên 1;00;1.

B. Hàm số đồng biến trên ;111;+ và nghịch biến trên 1;11.

C. Hàm số đồng biến trên ;11;+ và nghịch biến trên 1;1.

D. Hàm số đồng biến trên ;11;+ và nghịch biến trên 1;0 0;1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1;1

B. 1;0

C. ;0

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 0;1

B. ;1

C. 1;1

D. 1;0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x24x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2

B. ;02;4

C. 2;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2

B. ;21;1

C. 1;+

D. 2;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20;2 để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên R?

A. 20

B. 2

C. 3

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y=m21x3+m1x2x+4 nghịch biến trên khoảng ;+.

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là

A. m1

B. m>1

C. m>1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định là

A. ;1

B. 1;1

C. 1;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y=x9+3m2mx6+m33m2+2mx4+2019

 đồng biến trên  R

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2018;2018 để hàm số y=x2+1mx1 đồng biến trên ;+.

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=sinx+cosx+mx đồng biến trên R.

A. 2m2

B. 2<m<2

C. m2

D. m>2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=2x332m+1x2+6mm+1x+1 đồng biến trên khoảng 2;+ 

A. m<1

B. m1

C. m<2

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3+m1x2+m+3x10 đồng biến trên khoảng 0;3 

A. m127

B. m<127

C. m

D. m>712

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để fx=x3+3x2+m1x+2m3 trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 là

A. m0

B. m0

C. 54<m<0

D. m>54

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3+3m1x2+6m2x+3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3 là

A. m>6

B. m0;6

C. m<0

D. m<0;m>6

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x+3x+4m nghịch biến trên khoảng 2;+?

A. 1

B. 3

C. vô số 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+2x+5m trên khoảng ;10?

A. 2

B. Vô số 

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4mx nghịch biến trên khoảng 3;1?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y=x4+2m3x2+m nghịch biến trên đoạn 1;2?

A. 2

B. vô số 

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=14x4+mx32x đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=148m31x42x3+2m7x212x+2018 với m là tham số. Số các giá trị nguyên m thuộc đoạn 2018;2018 để hàm số đã cho đồng biến trên 12;14 

A. 2016

B. 2019

C. 2010

D. 2015

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2cosx+32cosxm nghịch biến trên khoảng 0;π3 

A. m3;12;+

B. m3;+

C. m;3

D. m;32;+

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3mx+1. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên 1;+. Tổng các phần tử của S bằng

A. 1

B. 3

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3mx2+4m+9x+5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên R?

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số y=x3+5x24mx3 đồng biến trên R 

A. 2512;+

B. 2512;+

C. ;2512

D. ;2512

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3m+1x2+4m8x+2 nghịch biến trên R ?

A. 9

B. 7

C. vô số 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=x+2x+m trên các khoảng xác định là

A. m2

B. m>2

C. m2

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+m2x+4 đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=9x+mmx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. 5

B. Vô số 

C. 7

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=m2x4m+2x3+x2+m21x. Gọi S là tập hợp

tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Số phần tử của tập S là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số

fx=15m2x513mx3+10x2m2m20x đồng biến trên R .

Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 

A. 52

B. -2

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 2018;2018 để hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên R ?

A. 3

B. 4

C. 4014

D. 218

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y=x2019201912017x2017mx+2018 đồng biến trên mỗi khoảng xác định là

A. 2018

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3+m1x2+2m3x23 đồng biến trên 1;+ 

A. m>2

B. m2

C. m<1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị m để hàm số y=mx3x2+3x+m2 đồng biến trên 3;0 

A. 13;+

B. 13;+

C. ;13

D. 13;0

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giác trị thực của tham số m để hàm số y=x3+mx2x+m nghịch biến trên khoảng  1;2 

A. ;114

B. ;1

C. 1;+

D. ;114

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33m2+3m+3x2+3m2+12x+m+2. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên 1;+. S là tập hợp con của tập hợp nào dưới đây?

A. ;0

B. ;2

C. 1;+

D. 3;2

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số  để hàm số y=13x312x2+2mx3m+4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 8

B. 13

C. 17

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên khoảng 1;+.

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y=x+2m3x3m+2 đồng biến trên khoảng ;14. Tổng T của các phần tử trong S là

A. T=6

B. T=5

C. T=9

D. T=10

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=2xm2xm4 đồng biến trên khoảng 2021;+. Giá trị của S bằng

A. 2935144.

B. 2035145

C. 2035146.

D. 2035143

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá tri nguyên của tham số m để hàm số y=mx+102x+m nghịch biến trên khoảng 0;2?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=x42m1x2+m2 đồng biến trên   khoảng 1;5 

A. m<2

B. 1<m<2

C. m2

D. 1m2

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số m để hàm số y=tanx2tanxm đồng biến trên 0;π4 

A. m<2

B. m0 hoặc 1m<2

C. 1m<2

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m10;10 để hàm số y=12sinx2sinx+m đồng biến trên khoảng π2;π?

A. 1

B. 9

C. 10

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m23sinxtanx nghịch biến π2;π2?

A. 5

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=msinxcos2x nghịch biến trên khoảng 0;π6?

A. 1

B. 0

C. 3

D. vô số 

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2+m. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m2019;2020 sao cho hàm số đồng biến trên 3;+. Số các phần tử của S bằng

A. 2021

B. 2022

C. 2023

D. 4040

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số m xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f'x thỏa mãn

Cho hàm số m xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f'(x)  thỏa mãn  Hàm số  y=f(1-x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f1x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;1

B. 2;0

C. 1;3

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số  f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau  Hàm số  y=f(x^2+2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số y=fx2+2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. 3;2

C. 0;1

D. 2;0

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm f'x như sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm  f'(x) như sau  Hàm số y=g(x)=3f(-x+2)+x^3+3x^2-9x-1  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số y=gx=3fx+2+x3+3x29x1  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2;1

B. 2;+

C. 0;2

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số  y=-f(x) đồng biến trên khoảng   (ảnh 1)

A. 1;2

B. 2;3

C. 1;0

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=gx=f2x1. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d(a,b,c,d thuộc R)  có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 1)

A. 1;0

B. 8;1

C,. 1;2

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx=ax3+bx2+cx+d a,b,c,d có đồ thị như hình bên. Đặt y=gx=fx2+x+2 .

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Cho hàm số y=f(x)=ã^3+bx^2+cx+d ( a,b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình bên.  (ảnh 1)

A. gx nghịch biến trên khoảng 0;2.   

B. gx đồng biến trên khoảng 1;0

C. gx nghịch biến trên khoảng 12;0.   

D. gx đồng biến trên khoảng ;1.

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bay=fx=ax3+bx2+cx+d y=gx=fmx+1, m>0 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=gx nghịch biến trên đúng một khoảngcó độ dài bằng 3. Giá trị m 

A. 3

B. 12

C. 23

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số  y=f(x). Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số y=g(x)=f(x^2)  nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số y=gx=fx2 nghịch biến trên khoảng

A. ;1

B. 1;0

C. 0;1

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx . Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Hàm số y=gx=f32x nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số  y=f(x). Đồ thị hàm số  y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=g(x)=f(3-2x)  nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

A. ;1

B. 2;+

C. 0;2

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx1+20192018x2018 trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R . Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(x-1)+2019-2018x/2018 trên khoảng nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. 2;3

B. 0;1

C. 1;0

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx  gx có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số f2x1 gax+b có cùng khoảng nghịch biến m;n, m,n. Khi đó giá trị của biểu thức 4a+b bằng

Cho hai hàm số f(x)  và  g(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số  f(2x-1) và  g(ax+b) có cùng khoảng nghịch biến   (ảnh 1)

A. 0

B. -2

C. -4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây. Hàm số y=f2x2 nghịch biến trên khoảng nào?

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây. Hàm số y=f(2x-2) nghịch biến trên khoảng nào?                                                 (ảnh 1)

A. 1;1

B. 2;+

C. 1;2

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=2fx+2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau  Hàm số y=-2f(x)+2019  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? (ảnh 1)

A. 4;2

B. 1;2

C. 2;1

D. 2;4

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau  Hàm số y=f(x^2-2x)  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=fx22x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0

B. 0;1

C. 2;+

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và bảng biến thiên của y=f'x như sau

Hàm số gx=fx3x đồng biến trên khoảng nào?

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên R và bảng biến thiên của y=f'(x) như sau  Hàm số g(x)=f(x)-3x đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

A. 2;2018

B. 2019;2

C. 1;2

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Đặt y=gx=fx+13x312x2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số  y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau  Đặt y=g(x)=f(x)+1/3x^3-1/2x^2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng ;1.   

B. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 1;2. 

C. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 0;1.

D. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng 2;1.

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số   y=f(x) liên tục trên  R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=fx+m đồng biến trên khoảng 0;2?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 0;2020 để hàm số gx=fx2x+m nghịch biến trên khoảng 1;0?

A. 2017

B. 2018

C. 2016

D. 2015

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f3x2 nghịch biến trên khoảng α;β . Khi đó giá trị lớn nhất củaβα  

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  f(3x-2) nghịch biến trên khoảng (anpha, beta) .  (ảnh 1)

A. 9

B. 3

C. 6

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị dưới đây. Đặt  gx=fx2+x+2

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị dưới đây. Đặt  g(x)=f(căn x^2+x+2)  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? (ảnh 1)

A. gx nghịch biến trên khoảng 0;2. 

B. gx đồng biến trên khoảng 1;0.      

C. gx nghịch biến trên khoảng 12;0.     

D. gx đồng biến trên khoảng ;1.

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số y=2019fx đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số y=-2019f(x)  đồng biến trên khoảng  (ảnh 1)

A. 1;2

B. 2;3

C. 1;0

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị dưới đây. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx2+x+m nghịch biến trên 0;1

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị dưới đây. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(x^2+x+m)  nghịch biến trên(0,1) là (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm f'x như hình vẽ dưới đây. Hàm số gx=fx2x đồng biến trên khoảng nào?

A. 12;1

B. 1;2

C. 1;12

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f1+x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số  y=f(x). Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(1+x^2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 3;+

B. 3;1

C. 1;3

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=fx25 nghịch biến trên khoảng trong các khoảng sau đây?

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x^2-5)  nghịch biến trên  (ảnh 1)

A. ;3

B. 5;2

C. 12;32

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R. Biết đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m  thoả mãn m2019;2019 sao cho hàm số gx=fxm đồng biến trên khoảng 2;0. Số phần tử của tập S là

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên R. Biết đồ thị hàm số  y=f'(x) như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số (ảnh 1)

A. 2017

B. 2019

C. 2015

D. 2021

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có đạo hàm trên R và hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm y=f'x.

Hàm số gx=2f2x+x2 nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm y=f'(x) . Hàm số g(x)=-2f(2-x)+x^2  nghịch biến trên khoảng  (ảnh 1)

A. 3;2

B. 2;1

C. 1;0

D. 0;2

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Hàm số y=f1x+x22x nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị hàm số y=f'(x)  như hình vẽ. Hàm số f(1-x)+x^2/2-x  nghịch biến trên khoảng   (ảnh 1)

A. 1;32

B. 2;0

C. 3;1

D. 3;1

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R thoả f2=f2=0 và đồ thị của hàm số y=f'x có dạng như hình bên. Hàm số y=fx2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên  R thoả f(-2)=f(2)=0  và đồ thị của hàm số y=f'(x)  có dạng như hình bên.  (ảnh 1)

A. 1;32

B. 1;1

C. 2;1

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên và f2=f2=0 . Hàm số gx=f3x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Cho hàm số y=f(x) . Đồ thị hàm số  y=f'(x) như hình bên và f(2)=f(-2)=0. Hàm số  g(x)=[f(3-x)]^2 nghịch biến trên  (ảnh 1)

A. 2;2

B. 1;2

C. 2;5

D. 5;+

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số y=f'2x như hình vẽ bên. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'(2-x)  như hình vẽ bên. Hàm số  y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

A. 2;4

B. 1;3

C. 2;1

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'3x+5 như hình vẽ. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào? Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên  R. Đồ thị hàm số  y=f'(3x+5) như hình vẽ. Hàm số y=f(x)  nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

A. ;8

B. 43;+

C. 43;43

D. 8;10

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx, hàm số  y=fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=ff'x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x) , hàm số y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d( a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(f'(x)) nghịch biến (ảnh 1)

A. 1;+

B. ;2

C. 1;0

D. 33;33

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị f'x như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị  f'(x) như hình vẽ  Hỏi hàm số g(x)=f(x+1)-x^2+6x-3  đồng biến trên khoảng nào cho dưới đây? (ảnh 1)

 

Hỏi hàm số gx=fx+1+f2xx2+6x3 đồng biến trên khoảng nào cho dưới đây?

A. ;0

B. 0;3

C. 1;2

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Các giá trị của m để hàm số y=fx+m1x đồng biến trên khoảng 0;3 

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị của hàm số y=f'(x)  như hình vẽ bên. Các giá trị của m để hàm số y=f(x)+(m-1)x đồng biến trên khoảng (0,3)  là (ảnh 1)

A. m>4

B. m4

C. m4

D. 0<m<4

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị của hàm số  y=f'(x) như hình vẽ.  Đặt  g(x)=f(x-m)-1/2(x-m-1)^2 + 2019 (ảnh 1)

Đặt gx=fxm12xm12+2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của m để hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 5;6 . Tổng các phần tử của S bằng

A. 4

B. 11

C. 14

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình 27x323x+1=26x13 có một nghiệm thực dương x=ab+16cdvới b,c,d là các số nguyên tố. Khẳng định đúng là

A. 6a+d=b+c+1

B. 6a+d=b+c1

C.. 5a+d=b+c1

D. 5a+d=b+c+1

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình 8x312x2+10x3=10x+110x1 có một nghiệm thực dương x=a+bc với a,b,c a,c là các số nguyên tố cùng nhau.

Khẳng định đúng là

A. 2a+c=b+3

B. 4a+c=b3

C. 2a+c=b3

D. 4a+c=b+3

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình x+122x+133=1x+2, có một nghiệm thực x=a+b2, với  a,b,c và c là số nguyên tố. Khẳng định đúng là

A. 2ac=b+1

B. ac=b2

C. 2ac=b1

D. ac=b+2

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx f'x<0, x. Tất cả các giá trị thực của x để f1x>f2 

A. x0;12

B. x;012;+

C. x;12

D. x;00;12

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x3+3x2+6x+164x23 có tập nghiệm là a;b. Tổng a+b có giá trị bằng

A. -2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  fx=x3+x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx=x+2m có nghiệm trên đoạn 1;2?

A. 3

B. 6

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Cho fx=x3+x2m.Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  ffx=xcó nghiệm trên đoạn 1;4 

A. 6

B. 9

C. 21

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x5+3x34m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  ffx+m3=x3m có nghiệm trên đoạn 1;2?

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+2m+2sinx=sinx có nghiệm thực ?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ.

 

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 9m3+m3f2x+8=f2x+3 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Biết nghiệm nhỏ nhất của phương trình 3x37x2+6x+4=316x2+6x+233 có dạng x0=acb a,b,c* ,ab   tối giản. Giá trị của biểu thức S=a2+b3+c4 

A. S=2428

B. S=2432

C. S=2418

D. S=2453

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình x+222x+333=1x+3 có một nghiệm dạng x=a+bc>0 với  a,c và b là số nguyên tố. Tổng P=a+b+c bằng

A. 8

B. 7

C. 6

D. 

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình 2x+12+4x2+4x+4+3x2+9x2+3=0 có nghiệm duy nhất là a. Khi đó

A. 1<a<2

B. 0<a<1

C. 2<a<1

D. 1<a<0

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình  x22x+3x26x+11>3xx1 có tập nghiệm a;b. Hiệu ba có giá trị bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x12x1+3x+63x+6 có dạng a;b. Tổng a+b bằng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn 2020;2020 thỏa mãn bất phương trình x+9x+92+3+1+xx2+3+1>0 ?

A. 4041

B.2024

C. 2026

D. 2025

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình x+13+3m=33x+m3 có đúng hai nghiệm thực. Tổng các phần tử của tập S là

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Tập các giá trị của m để phương trình x6+6x4m3x3+35m2x26mx+10=0 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  12;2 S=a;b. Giá trị của biểu thức T=5a+8b 

A, T=18

B. T=43

C. T=30

D. T=31

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số M để phương trình

 sin6x+6sin4xm3sin3x+153m2sin2x6msinx+10=0 vô nghiệm?

A. 3

B. 5

C. 7

D. vô số 

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2019m+2019m+x2=x2 có nghiệm?

A. 1

B. 0

C. vô số 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình m+3m+3sinx33=sinx có nghiệm?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f6sinx+8cosx=fmm+1 có nghiệm x?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sinx2cos2x22cos3x+m+12cos3x+m+2=32cos3x+m+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để phương trình trên có đúng một nghiệm x0;2π3?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số  f(x) liên tục trên m  và có đồ thị như hình vẽ  Các giá trị của tham số m  để phương trình 4m^3+m/ căn 2f^2(x)+5=f^2(x)+3  (ảnh 1)

Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có 3 nghiệm phân biệt là

A. m=±372

B. m=52

C. m=372

D. m=±52

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack