vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án (P1) (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Ứng dụng của tích phân có đáp án (P1) (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=abfxdx

B. S=0bfxdx

C. S=bafxdx

D. S=abfxdx 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức

A. S=πabfx2dx

B. S=abfxdx

C. S=πabfxdx

D. S=bafxdx 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=bafxdx 

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=bafxdx 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x2-1 trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = −3 là:

A. S=-3-1x2-1dx

B. S=-1-3x2-1dx

C. S=-30x2-1dx

D. S=-3-11-x2dx  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là:

A. S=13fxdx

B. S=13fxdx

C. S=31fxdx

D. S=31fxdx 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=abfx-gxdx

B. S=abgx-fxdx

C. S=abfx-gxdx

D. S=abfxdx-abgxdx 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b]. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích (H) được tính theo công thức?

A. SH=abfxdx-abgxdx

B. SH=abfx-gxdx

C. SH=abfx-gxdx

D. SH=abfx-gxdx 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) = xg(x)=ex. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 0, x = e là:

A. S=0eex+xdx

B. S=0eex-xdx

C. S=e0ex-xdx

D. S=e0ex+xdx 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cosx và trục Ox là

A. S=0πcosxdx

B. S=0πcos2xdx

C. S=0πcosxdx

D. S=π0πcosxdx  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3?

A. 19

B. 21867π

C. 20

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A. V=πabfxdx

B. V=abfxdx

C. V=πabf2xdx

D. V=π2abf2xdx 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)  quanh trục Ox được tính bởi:

A. V=π201x3dx

B. V=π01x3dx

C. V=π01x6dx

D. V=π01x5dx  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0,x=2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:

A. V=π022x+1dx

B. V=022x+1dx

C. V=024xdx

D. V=π024xdx 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn (a;b) và f(x)>0 x(a;b). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoảnh và 2 đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức:

A. abfx2dx

B. πabfx2dx

C. πabfx2dx

Dabfx2dx 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức:

A. V=π213fx2dx

B. V=13fx2dx

C. V=1313fx2dx

D. V=π13fx2dx 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack