vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 4
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số Hai mươi ba nghìn tám trăm linh năm được viết là:

A. 23 508

B. 23 805

C. 2 385

D. 32 835

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 4 trong số 64 963 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn

B. Hàng nghìn

C. Hàng trăm

D. Hàng chục

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 13 786 được đọc là

A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu.

B. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm ba mươi mốt.

C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu.

D. Một ba bảy tám sáu.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 5 trong số 85 246 là:

A. 50

B. 500

C. 5 000

D. 50 000

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số 44 300 đến hàng chục nghìn thì được số

A. 40 000

B. 45 000

C. 50 000

D. 44 000

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A. 99 999

B. 99 900

C. 100 010

D. 99 990

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Số thích hợp điền vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: 9 000 + 500 + 20 + 3 = 9 523

6 000 + 200 + 5 = ……

A. 2 506

B. 6 502

C. 6 205

D. 6 250

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

18 903 ….. 9 987

A. >

B. <

C. =

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm sau

53 025 = 50 000 + 3 000 + ..... + 5

A. 200

B. 5 000

C. 2

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

98 988 …… 98 999

A. >

B. <                           

C. =

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack