vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Hàm số bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Hàm số bậc hai có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol y = x2 – 4x + 1

A. x = 2;

B. x = – 2;

C. x = 4;

D. x = – 4.

2. Nhiều lựa chọn

Tọa độ đỉnh I của hàm số y = – 3x2 + 4x – 1

A. \[{\rm{I}}\left( {--\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{;}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}} \right)\];

B. \[{\rm{I}}\left( {\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{;}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}} \right)\];

C. \[{\rm{I}}\left( {\frac{{\rm{4}}}{{\rm{3}}}{\rm{;}}--{\rm{1}}} \right)\];

D. \[{\rm{I}}\left( {\frac{2}{{\rm{3}}}{\rm{;}}\frac{4}{{\rm{3}}}} \right)\].

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 2x2 – 4x – 1. Kết luận nào đúng trong các kết luận sau

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; 0);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; 2).

4. Nhiều lựa chọn

Cho parabol y = ax2 + bx – 3. Xác định hệ số a, b biết parabol có đỉnh

I(– 1; – 5)

A. a = 1; b = 2;

B. a = 1; b = – 2;

C. a = – 2; b = 4;

D. a = 2; b = 4.

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng

A. (– ∞; + ∞);

B. (– ∞; 1);

C. (1; + ∞);

D. (– ∞; 2).

6. Nhiều lựa chọn

Cho parabol có đồ thị như hình sau:

Cho parabol có đồ thị như hình sau: Tọa độ đỉnh I của parabol (ảnh 1)

Tọa độ đỉnh I của parabol

A. I(– 1; – 3);

B. I(1; 0);

C. I(0; – 3);

D. I(1; – 3).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau: Hàm số đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng

A. \[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{3}{2}} \right)\];

B. \[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{{25}}{4}} \right)\];

C. \[\left( {--\frac{3}{2}; + \infty } \right)\];

D. \[\left( {--\frac{{{\rm{25}}}}{{\rm{4}}}; + \infty } \right)\].

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình sau: (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:

A. a > 0; b > 0;

B. a < 0; b > 0;

C. a > 0; b < 0;

D. a > 0; c <0.

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là

A.

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 2)

B.

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 3)

C.

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 4)

D.

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

A.

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 1)

B.

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 2)

C.

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 3)

D.

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 4)

11. Nhiều lựa chọn

Parabol y = ax2 + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và đi qua

A(0; 6) có phương trình là

A. \[y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\];

B. y = x2 + 2x + 6;

C. y = \(\frac{1}{2}\)x2 + 6x + 6;

D. y = x2 + x + 4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng:

A. y = f(x) = x2 + 7x – 12;

B. y = f(x) = x2 – 7x – 12;

C. y = f(x) = x2 + 7x + 12;

D. y = f(x) = x2 – 7x + 12.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Cho hàm số y = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây (ảnh 1)

A. y = x2 – 4x – 1;

B. y = 2x2 – 4x – 1;

C. y = – 2x2 – 4x – 1;

D. y = 2x2 – 4x + 1.

14. Nhiều lựa chọn

Biết rằng P: y = ax2 + bx + 2 (a > 1) đi qua điểm M(1; 6) và có tung độ đỉnh bằng \( - \frac{1}{4}\). Tính tích P = a.b.

A. P = – 3;

B. P = – 2;

C. P = 192;

D. P = 28.

15. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt cực đại bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 1). Tính tổng S = a + b + c.

A. S = 1;

B. S = 4;

C. S = 4;

D. S = 2.

© All rights reserved VietJack