vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn

A. tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.

B. đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó.

C. cắt tất cả các cạnh của đa giác đó.

D. đi qua tâm của đa giác đó.

2. Nhiều lựa chọn

Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường

A. trung trực.

B. phân giác trong.

C. phân giác ngoài.

D. đường cao.

3. Nhiều lựa chọn

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường

A. trung trực.

B. đường cao.

C. phân giác ngoài.

D. phân giác trong.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng nhất?

A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp.

B. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn nội tiếp.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó.

5. Nhiều lựa chọn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh \(a\) có bán kính bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\).

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

C. \(\frac{a}{6}\).

D. \(\frac{a}{3}\).

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh \[a\] có bán kính là

A. \(a\sqrt 2 \).

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{a}{2}\).

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

7. Nhiều lựa chọn

Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \[\left( {O;{\rm{ }}R} \right)\] theo \[R\] là

A. \(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\).

B. \(R\sqrt 3 \).

C. \(R\sqrt 6 \).

D. \(3R\).

8. Nhiều lựa chọn

Diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn \(\left( {O\,;\,\,2\,\,{\rm{cm}}} \right)\) là

A. \(6\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

B. \(6\sqrt 3 \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

C. \(3\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

D. \(3\sqrt 3 \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\], có \[AB = 5\,\,{\rm{cm}}\]; \[AC = 12\,\,{\rm{cm}}\]. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\] là

A. 26 cm.

B. 13 cm.

C. \(\frac{{13}}{2}\,\,{\rm{cm}}\).

D. 6 cm.

10. Nhiều lựa chọn

Cho \[\left( {O;{\rm{ }}4} \right)\] có dây \[AC\] bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây \[BC\] bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (điểm \[C\] và \[A\] nằm cùng phía với \[BO\]). Số đo góc \[ACB\] là

A. \(30^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(15^\circ \).

11. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại \[A\], có \[AB = 6{\rm{ cm}}\] và \[AC = 8{\rm{ cm}}\] ngoại tiếp đường tròn \[\left( {I;{\rm{ }}r} \right)\]. Bán kính \[r\] của đường tròn là

A. 1 cm.

B. 2 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] có \[AB = 6\,\,{\rm{cm}}\]; \[BC = 10{\rm{ cm}}\] và \[AC = 8\,\,{\rm{cm}}\]. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\] là

A. 3 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.

D. 9 cm.

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại \[A\], \(\widehat {BAC} = 90^\circ \,\,\left( {AB{\rm{ }} \le {\rm{ }}AC} \right)\). Đường tròn \[\left( I \right)\] nội tiếp tam giác \[ABC\] tiếp xúc với \[BC\] tại \[D\]. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \(BD = \frac{{BC + AB - AC}}{2}\).

B. \(BC = \frac{{BD + AB - AC}}{2}\).

C. \(BD = \frac{{BC + AB + AC}}{2}\).

D. \(BD = \frac{{BC - AB + AC}}{2}\).

14. Nhiều lựa chọn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có đường cao \[AH = \frac{{12}}{5}\] cm và \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\). Bán kính \[R\] của đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\] là

A. 2,5 cm.

B. \[1,5{\rm{ }}{\mathop{\rm cm}\nolimits} .\]

C. 2 cm.

D. \(\sqrt 3 {\rm{ cm}}\).

15. Nhiều lựa chọn

Người ta làm một logo có dạng hình tròn, trong đó có một hình chữ nhật nội tiếp đường tròn với chiều dài và chiều rộng lần lượt là 6 cm và 4 cm (như hình vẽ).

Người ta làm một logo có dạng hình tròn, trong đó có một hình chữ nhật nội tiếp đường tròn với chiều dài và chiều rộng lần lượt là 6 cm và 4 cm (như hình vẽ).Diện tích phần bị gạch chéo là  (ảnh 1)

Diện tích phần bị gạch chéo là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

A. \[16,12{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

B. \[16,84{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

C. \[{\rm{24,15 c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

D. \[{\rm{24,05 c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

© All rights reserved VietJack