vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Nhóm số liệu \[\left[ {a;b} \right)\] là nhóm gồm các số liệu

A. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]

B. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]

C. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]

D. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]

2. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột là

A. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số.

B. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối.

C. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.

D. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.

3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\] là

A. \[{x_i} = {a_{i + 1}} - {a_i}.\]

B. \[{x_i} = {a_{i + 1}} + {a_i}.\]

C. \[{x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}.\]

D. \[{x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}.\]

4. Nhiều lựa chọn

Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định

A. tần số tương đối của nhóm số liệu.

B. đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.

C. các nhóm số liệu cần biểu diễn.

D. tiêu đề cho biểu đồ.

5. Nhiều lựa chọn

Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng dùng để

A. biểu diễn các giá trị đại diện cho các nhóm số liệu.

B. thể hiện tần số tương đối.

C. biểu diễn các nhóm số liệu.

D. tiêu đề cho biểu đồ.

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Bạn Hà ghi lại cự li nhảy xa của các bạn trong câu lạc bộ thể thao ở bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: mét):

Cự li nhảy xa (mét)

\[\left[ {3,5;4} \right)\]

\[\left[ {4;4,5} \right)\]

\[\left[ {4,5;5} \right)\]

\[\left[ {5;5,5} \right)\]

Tần số

5

11

10

6

Trong bảng tần số ghép nhóm, có bao nhiêu nhóm số liệu?

A. 4 nhóm.

B. 3 nhóm.

C. 5 nhóm.

D. 8 nhóm.

7. Nhiều lựa chọn

Khối lượng (đơn vị: gam) của 32 củ khoai tây thu được được ghi lại trong bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:

Khối lượng

\[\left[ {70;80} \right)\]

\[\left[ {80;90} \right)\]

\[\left[ {90;100} \right)\]

\[\left[ {100;110} \right)\]

\[\left[ {110;120} \right)\]

Tần số tương đối

\[6,25\% \]

\[18,75\% \]

\[37,5\% \]

\[25\% \]

\[12,5\% \]

Một củ khoai tây có khối lượng \[86\] gam. Vậy củ khoai tây đó nằm ở nhóm số liệu nào?

A. \[\left[ {70;80} \right).\]

B. \[\left[ {80;90} \right).\]

C. \[\left[ {90;100} \right).\]

D. \[\left[ {100;110} \right).\]

8. Nhiều lựa chọn

Giáo viên chủ nhiệm lớp 9A đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:

Số buổi nghỉ học

\[\left[ {0;4} \right)\]

\[\left[ {4;8} \right)\]

\[\left[ {8;12} \right)\]

\[\left[ {12;16} \right)\]

Số lượt học sinh nghỉ học

8

12

13

7

Giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {8;12} \right)\] là

A. \(6,5.\)

B. 10.

C. 12.

D. 13.

9. Nhiều lựa chọn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của 50 học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của 50 học sinh, kết quả được cho bởibiểu đồ sau:Tần số của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là (ảnh 1)

Tần số của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 18.

10. Nhiều lựa chọn

Độ dài quãng đường (đơn vị: km) của một người đi bộ mỗi ngày trong tháng 8 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Độ dài quãng đường (đơn vị: km) của một người đi bộ mỗi ngày trong tháng 8 được biểu diễn ở biểu đồ sau:Tần số tương đối của các ngày có giá trị đại diện của độ dài quãng đường \[6,5\] km là (ảnh 1)

Tần số tương đối của các ngày có giá trị đại diện của độ dài quãng đường \[6,5\] km là

A. \[20\% .\]

B. \[26,7\% .\]

C. \[10\% .\]

D. \[3,3\% .\]

11. Nhiều lựa chọn

Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của 20 hộ gia đình được thống kê ở biểu đồ sau:

Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của 20 hộ gia đình được thống kê ở biểu đồ sau:Số tiền chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng từ 1 đến dưới 2 triệu đ (ảnh 1)

Số tiền chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng từ 1 đến dưới 2 triệu đồng chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. \[26\% .\]

B. \[15\% .\]

C. \[35,7\% .\]

D. \[23,3\% .\]

12. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của một số học sinh (đơn vị: phút) được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của một số học sinh (đơn vị: phút) được biểu diễn ở biểu đồ sau:Đa số học sinh hoàn thành bài kiểm tra trực tuyến trong khoảng thời gian nào? (ảnh 1)

Đa số học sinh hoàn thành bài kiểm tra trực tuyến trong khoảng thời gian nào?

A. Từ 10 đến dưới 12 phút.

B. Từ 12 đến dưới 14 phút.

C. Từ 14 đến dưới 16 phút.

D. Từ 16 đến dưới 18 phút.

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):

Thời gian

\[\left[ {5;6,5} \right)\]

\[\left[ {6,5;8} \right)\]

\[\left[ {8;9,5} \right)\]

\[\left[ {9,5;11} \right)\]

\[\left[ {11;12,5} \right)\]

Tần số

6

6

4

1

3

Thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu là

A. Từ 5 đến dưới 6,5 phút.

B. Từ 6,5 đến dưới 8 phút.

C. Từ 5 đến dưới 6,5 phút hoặc từ 6,5 đến dưới 8 phút.

D. Từ 5 đến dưới 8 phút.

14. Nhiều lựa chọn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp 9A biểu diễn bởi biểu đồ sau

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp 9A biểu diễn bởi biểu đồ sau  Biết rằng số học sinh có điểm thuộc nhóm  [ 5 , 5 ; 7 )  là 5 học sinh. Tổng số học sinh lớp 9A là (ảnh 1)

Biết rằng số học sinh có điểm thuộc nhóm \[\left[ {5,5;7} \right)\] là 5 học sinh. Tổng số học sinh lớp 9A là

A. 45.

B. 40.

C. 42.

D. 30.

15. Nhiều lựa chọn

Một thư viện thống kê số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200 ngày liên tiếp. Sau khi ghép nhóm mẫu số liệu thu được, người ta nhận được biểu đồ sau:

Một thư viện thống kê số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200 ngày liên tiếp. Sau khi ghép nhóm mẫu số liệu thu được, người ta nhận được biểu đồ sau:Biết có \[400\] người đã đến đọc sá (ảnh 1)

Biết có \[400\] người đã đến đọc sách trong các ngày được khảo sát, khi đó nhóm \[\left[ {60;80} \right)\] nhiều hơn nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] là

A. \[20\] người.

B. \[60\] người.

C. \[140\] người.

D. \[120\] người.

© All rights reserved VietJack