vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right).\) Nếu \(a + b + c = 0\) thì nghiệm của phương trình là

A. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{{ - c}}{a}.\)

B. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\)

C. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\)

D. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right).\) Nếu \(a - b + c = 0\) thì nghiệm của phương trình là

A. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{{ - c}}{a}.\)

B. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\)

C. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\)

D. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Hai số \({x_1};\,{x_2}\) có tổng là \(S\) và tích là \(P\) (điều kiện \({S^2} - 4P \ge 0\)). Khi đó \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. \({x^2} + Sx + P = 0.\)

B. \({x^2} - Sx + P = 0.\)

C. \({x^2} + Sx - P = 0.\)

D. \({x^2} - Sx - P = 0.\)

4. Nhiều lựa chọn

Gọi \({x_1},\,x{}_2\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\) khi đó ta có

A. \[{x_1} + {x_2} = 3;\,\,\,{x_1}{x_2} = 2.\]

B. \({x_1} + {x_2} = - 3;\,\,{x_1}{x_2} = 2.\)

C. \({x_1} + {x_2} = 3;\,\,{x_1}{x_2} = - 2.\)

D. \[{x_1} + {x_2} = - 3;\,\,{x_1}{x_2} = - 2.\]

5. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\) là

A. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = 2.\)

B. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = 2.\)

C. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = - 2.\)

D. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = - 2.\)

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sqrt 2 {x^2} + x - \sqrt 2 + 1 = 0\) có nghiệm là bao nhiêu?

 

A. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 }}.\)

B. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{{ - \sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 }}.\)

C. \({x_1} = - 1;\,\,{x_2} = \frac{{ - \sqrt 2 + 1}}{{\sqrt 2 }}.\)

D. \({x_1} = 1;\,\,{x_2} = \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{\sqrt 2 }}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Hai số có \(S = {x_1} + {x_2} = - 6;\,\,P = {x_1}{x_2} = - 8\) là nghiệm của phương trình nào?

A. \({x^2} + 6x - 8 = 0.\)

B. \({x^2} - 6x - 8 = 0.\)

C. \({x^2} + 6x + 8 = 0.\)

D. \( - {x^2} + 6x - 8 = 0.\)

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào đưới đây có hai nghiệm \(3 + \sqrt 2 \) và \(3 - \sqrt 2 ?\)

A. \({x^2} + 6x + 7 = 0.\)

B. \({x^2} - 6x + 7 = 0.\)

C. \({x^2} - 7x + 6 = 0.\)

D. \({x^2} + 7x + 6 = 0.\)

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm là \(3\) và \( - 5\)?

A. \({x^2} - 2x + 15 = 0.\)

B. \({x^2} + 2x - 15 = 0.\)

C. \({x^2} + 2x + 15 = 0.\)

D. \({x^2} - 2x - 15 = 0.\)

10. Nhiều lựa chọn

Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - 5mx - 2 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu?

A. \(25{m^2} - 4.\)

B. \(25{m^2} + 4.\)

C. \({m^2} + 4.\)

D. \(1.\)

11. Nhiều lựa chọn

Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là nghiệm của phương trình \( - 2{x^2} - ax - 1 = 0.\) Giá trị của biểu thức \(N = \frac{1}{{{x_1} + 3}} + \frac{1}{{{x_2} + 3}}\) bằng

A. \(6.\)

B. \(2.\)

C. \(5.\)

D. \(4.\)

12. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Để phương trình \({x^2} + 2x + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(3x{}_1 + 2{x_2} = 1\) thì giá trị \(m\) là bao nhiêu?

A. \(m = - 35.\)

B. \(m = 35.\)

C. \(m = \frac{3}{5}.\)

D. \(m = - \frac{3}{5}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2x + m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}{x_2}} \right| = 1\) là

A. \(\left\{ 2 \right\}.\)

B. \(\left\{ {0;\,\,2} \right\}.\)

C. \(\left\{ 0 \right\}.\)

D. \(m < 2.\)

14. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Câu 1. Nếu phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có hai nghiệm \({x_1};\,{x_2}\) thì

 A. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}\end{array} \right..\)                   

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}\end{array} \right..\)                      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{a}{c}\end{array} \right..\)                     

D. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} =  - \frac{c}{a}\end{array} \right..\)

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 5x + m + 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 23\) là

A. \(m =  - 2.\)              

B. \(m =  - 1.\)              

C. \(m =  - 3.\)                                      

D. \(m =  - 4.\)

© All rights reserved VietJack