vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({x^2} - 4x - 3 = 0\) trong đó \(a = 1;\,\,b = - 4;\,\,c = - 3.\)

B. \(4{x^2} - \sqrt 2 x + 1 = 0\) trong đó \(a = 4;\,\,b = - \sqrt 2 ;\,\,c = 1.\)

C. \({x^2} - 4x - 5 = 0\) trong đó \(a = 1;\,\,b = - 4;\,\,c = 5.\)

D. \(\sqrt 5 {x^2} - m - 1 = 0\)trong đó \(a = \sqrt 5 ;\,\,b = 0;\,\,c = - m - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac.\) Phương trình đã cho có nghiệm khi

A. \(\Delta < 0.\)

>

B. \(\Delta = 0.\)

C. \(\Delta \ge 0.\)

D. \(\Delta > 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(4{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A. vô nghiệm.

B. \(1\) nghiệm.

C. \(2\) nghiệm.

D. 3 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giả sử \({x_1};\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có \(\Delta ' > 0.\) Khẳng định nào say đây là đúng?

A. Phương trình có hai nghiệm \({x_1} = - \frac{{b' + \sqrt \Delta }}{{2a}};\,\,{x_2} = - \frac{{b' - \sqrt \Delta }}{{2a}}.\)

B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{{b' + \sqrt \Delta }}{{2a}};\,\,{x_2} = - \frac{{b' - \sqrt \Delta }}{{2a}}.\)

C. Phương trình có hai nghiệm \({x_1} = - \frac{{b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}};\,\,{x_2} = - \frac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}.\)

D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{{b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}};\,\,{x_2} = - \frac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 5x + 2 = 0\) là

A. \({x_1} = - 2;\,\,{x_2} = - 1.\)

B. \({x_1} = 2;\,\,{x_2} = - \frac{1}{2}.\)

C. \({x_1} = 2;\,\,{x_2} = \frac{1}{2}.\)

D. \({x_1} = - \frac{1}{2};\,\,{x_2} = - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(9{x^2} - 30x + 25 = 0\) có nghiệm là

A. \({x_1} = {x_2} = \frac{5}{3}.\)

B. \({x_1} = {x_2} = - \frac{5}{3}.\)

C. \({x_1} = {x_2} = - \frac{3}{3}.\)

D. \({x_1} = {x_2} = \frac{3}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(3{x^2} + 6x + 9 = 0\). Kết luận nào sau đây đúng?

A. \(\Delta = 72\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

B. \(\Delta = - 72\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

C. \(\Delta = 0\) và phương trình có nghiệm kép.

D. \(\Delta = - 72\) và phương trình vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây nhận \(x = 1\) và \(x = - 3\) làm nghiệm?

A. \(2{x^2} + 6x = 0.\)

B. \({x^2} - 2x + 1 = 0.\)

C. \({x^2} + 2x - 3 = 0.\)

D. \(\sqrt 3 {x^2} + x - 3 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình sau đây: \({x^2} - 6x + 8 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\,;\,\,{x^2} + 2x - 3 = 0\,\,\,\left( 2 \right)\,.\) Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm kép, phương trình \(\left( 2 \right)\) vô nghiệm.

B. Phương trình \(\left( 1 \right)\) vô nghiệm, phương trình \(\left( 2 \right)\) có nghiệm kép.

C. Cả hai phương trình \(\left( 1 \right)\,,\,\,\left( 2 \right)\) đều có nghiệm bằng \(0.\)

D. Cả hai phương trình \(\left( 1 \right)\,,\,\,\left( 2 \right)\) đều có hai nghiệm phân biệt.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\) có tổng hai nghiệm là

A. \( - 4.\)

B. \(7.\)

C. \( - 3.\)

D. \( - 7.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình \({x^4} - 6{x^2} - 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A. \(0.\)

B. \(1.\)

C. \(2.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Tích các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 6} \right) = 504\) là

A. \(2.\)

B. \[ - 2.\]

C. \( - 9.\)

D. \(9.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm là

A. \(m < - 2.\)

B. \(m > - 2.\)

C. \(m \le - 2.\)

D. \(m \ge - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. \(3{x^2} - 3\sqrt x  + 2 = 0.\)                       

B. \(2{x^2} - 2022 = 0.\)                                

C. \(4x + \frac{1}{x} - 5 = 0.\)                                     

D. \(5x - 1 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một công nhân dự định làm \(70\) sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật nên đã tăng năng suất thêm \(5\) sản phẩm mỗi giờ. Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn \(40\) phút mà còn làm thêm được \(10\) sản phẩm so với dự định. Hỏi năng suất dự định là bao nhiêu?

A. \(15\) sản phẩm/giờ.         

B. \(20\)sản phẩm/giờ. 

C. \(25\)sản phẩm/giờ.                                        

D. \(30\) sản phẩm/giờ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack