vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)?\)

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

B. Với \(a < 0\) thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm cao nhất của đồ thị.

C. Với \(a > 0\) thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm cao nhất của đồ thị.

D. Với \(a > 0\) thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm thấp nhất của đồ thị.

2. Nhiều lựa chọn

Điểm đối xứng với điểm \(\left( {x;y} \right)\) qua trục \(Oy\)là

A. \(\left( {0;0} \right).\)

B. \(\left( { - x;y} \right).\)

C. \(\left( {x;y} \right).\)

D. \[\left( {x; - y} \right).\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:

Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:Hệ số a của đồ thị hàm số bậc hai này là (ảnh 1)

Hệ số \(a\) của đồ thị hàm số bậc hai này là

A. \(a = - 1.\)

B. \[a = 1.\]

C. \(a < 0.\)

D. \(a > 0.\)

4. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^2}\,?\)

A. \(\left( { - 1\,;\, - 3} \right).\)

B. \[\left( {4\,;\,\,12} \right).\]

C. \(\left( { - 2\,;\,\, - 6} \right).\)

D. \(\left( {1\,;\,\,3} \right).\)

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^2}\) có đồ thị đi qua điểm \(\left( { - 1\,;\,\,3} \right).\) Khi đó giá trị của \[m\] tương ứng là

A. \(m = - 1.\)

B. \(m = 1.\)

C. \(m = 0.\)

D. \(m = 2.\)

6. Nhiều lựa chọn

Để vẽ được đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 1}}{4}{x^2}\) cần xác định các điểm nào sau đây?

A. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

B. \(\left( { - 4;\,\,4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

C. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\,1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

D. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - 2{x^2}\) có đồ thị là \(\left( P \right).\) Tọa độ các điểm thuộc \(\left( P \right)\) có tung độ bằng \( - 6\) là

A. \(\left( {\sqrt 3 ;\, - 6} \right);\,\,\left( { - \sqrt 3 ;\, - 6} \right).\)

B. \(\left( { - 6;\,\sqrt 3 } \right);\,\,\left( { - 6;\, - \sqrt 3 } \right).\)

C. \(\left( {\sqrt 3 ;\, - 6} \right).\)

D. \(\left( { - 72; - 6} \right).\)

8. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. \(m < - 2.\)

B. \(m \le - 2.\)

C. \(m > - 2.\)

D. \(m \ge - 2.\)

9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol \(y = 2{x^2}\) và đường thẳng \(y = \left( {m - 1} \right)x - 2,\) với \(m\) là tham số. Khi đó giá trị của \(m.\)

A. \(m = 1.\)

B. \(m = 5.\)

C. \(m = 2.\)

D. \(m = 3.\)

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?  (ảnh 1)

A. \(y = 4{x^2}.\)

B. \[y = \frac{1}{2}{x^2}.\]

C. \(y = \frac{1}{4}{x^2}.\)

D. \(y = 2{x^2}.\)

11. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho hàm số \(y = {x^2}\) có đồ thị là \(\left( P \right).\) Đường thẳng đi qua hai điểm thuộc \(\left( P \right)\) có hoành độ bằng \( - 1\) và \(2\) là

A. \(y = - x + 2.\)

B. \(y = x + 2.\)

C. \(y = - x - 2.\)

D. \(y = x - 2.\)

12. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm \(M\left( {{x_1};\,\,{y_1}} \right)\) và \(N\left( {{x_2};\,\,{y_2}} \right)\) được tính công thức:

\(MN = \sqrt {{{\left( {{x_2} - {x_1}} \right)}^2} + {{\left( {{y_2} - {y_1}} \right)}^2}} .\)

Áp dụng: Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = \frac{1}{2}{x^2}\) cắt đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x + \frac{3}{2}\) tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B.\) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng

A. \(4\sqrt 2 .\)

B. \(5\sqrt 3 .\)

C. \(4.\)

D. \(2\sqrt 2 .\)

13. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = 2x + m\) và parabol \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\,,\) số nguyên \(m\) nhỏ nhất để \(\left( d \right)\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt là

A. \(0.\)

B. \( - 2.\)

C. \(1.\)

D. \(1.\)

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) xác định với

A. mọi giá trị \(x \in \mathbb{R}.\)                  

B. mọi giá trị \(x \in \mathbb{Z}.\)

C. mọi giá trị \(x \in \mathbb{N}.\)                 

D. mọi giá trị \(x \in {\mathbb{N}^*}.\)

15. Nhiều lựa chọn

Điểm đối xứng với điểm \(\left( {x;y} \right)\) qua trục \(Oy\)là

A. \(\left( {0;0} \right).\)                                   

B. \(\left( { - x;y} \right).\)                       

C. \(\left( {x;y} \right).\)                                      

D. \[\left( {x; - y} \right).\]

© All rights reserved VietJack