vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Nếu hai đường tròn phân biệt tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] với \[R > r\] cắt nhau tại hai điểm phân biệt và \[OO' = d.\] Chọn khẳng định đúng?

A. \[d > R + r.\]

B. \[d = R - r.\]

C. \[d < R - r.\]

D. \[R - r < d < R + r.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] sao cho \[OO' < R - r\], với \[R > r.\] Khi đó ta nói </>

A. hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] ở ngoài nhau.

B. đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] đựng \[\left( {O';r} \right).\]

C. đường tròn \[\left( {O';r} \right)\] và \[\left( {O;R} \right).\]

D. hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] cắt nhau.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] với \[R > r.\] Ta nói hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] ở ngoài nhau khi

A. \[OO' < R + r.\]

B. \[OO' > R - r.\]

C. \[OO' > R + r.\]

D. \[OO' = R + r.\]</>

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho hai đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và \(\left( {I;R} \right)\) với \(R < 5{\rm{\;cm}}.\) Biết \(OI = 3{\rm{\;cm}},\) giá trị của \(R\) để hai đường tròn tiếp xúc trong là

A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

B. \(2{\rm{\;cm}}.\)

C. \(4{\rm{\;cm}}.\)

D. \(8{\rm{\;cm}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và \(\left( {I;R} \right)\). Biết \(OI = 7{\rm{\;cm}},\) giá trị của \(R\) để hai đường tròn ở ngoài nhau là

A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

B. \(2{\rm{\;cm}}.\)

C. \(6{\rm{\;cm}}.\)

D. \({\rm{12\;cm}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( {I;R} \right)\) có đường kính \[12{\rm{\;dm}}\] và đường tròn \(\left( {J;R'} \right)\) có đường kính \[18{\rm{\;dm}}.\] Nếu \(IJ = 15{\rm{\;dm}}\) thì hai đường tròn \[\left( I \right),\,\,\left( J \right)\] có vị trí tương đối là

A. tiếp xúc trong.

B. tiếp xúc ngoài.

C. ở ngoài nhau.

D. đựng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {{O_1}} \right)\] và \[\left( {{O_2}} \right)\] tiếp xúc ngoài tại \[A\] và một đường thẳng \[\left( d \right)\] tiếp xúc với \[\left( {{O_1}} \right),\,\,\left( {{O_2}} \right)\] lần lượt tại \[B,C.\] Tam giác \[ABC\] là

A. tam giác tù.

B. tam giác cân.

C. tam giác vuông.

D. tam giác vuông cân.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và đường tròn \[\left( {O';r} \right)\] tiếp xúc ngoài với nhau tại \[A.\] Một đường thẳng qua \[A\] cắt \[\left( O \right)\] tại \[B\] và cắt \[\left( {O'} \right)\] tại \[C.\] Cho các nhận định sau:

(i) \[OB\,{\rm{//}}\,O'C.\]

(ii) \(OO' = R - r\) với \[R > r.\]

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. Chỉ có (i) đúng.

B. Chỉ có (ii) đúng.

C. Cả (i) và (ii) đều đúng.

D. Cả (i) và (ii) đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn \(\left( {O;R} \right),\) đường kính \[AB.\] Vẽ nửa đường tròn tâm \[O',\] đường kính \[AO\] (cùng phía với nửa đường tròn \[\left( O \right)\]). Một đường thẳng bất kì qua \[A\] cắt \(\left( O \right),\,\,\left( {O'} \right)\) lần lượt tại \[C,D.\] Nếu \[BC\] là tiếp tuyến của nửa đường tròn \[\left( {O'} \right)\] thì

A. \[BC = 2R.\]

B. \[BC = R\sqrt 2 .\]

C. \[BC = R\sqrt 3 .\]

D. \[BC = R\sqrt 6 .\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\] vẽ đường tròn \[\left( {B;BA} \right)\] và đường tròn \[\left( {C;CA} \right)\] chúng cắt nhau tại \[D\] \((D\) khác \[A\]). Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. \[\Delta ABC = \Delta DBC.\]

B. \[BD \bot CD.\]

C. \[CD\] là tiếp tuyến của \[\left( {B;BA} \right).\]

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho đường tròn \[\left( {A;10{\rm{\;cm}}} \right),\,\,\left( {B;15{\rm{\;cm}}} \right),\,\,\left( {C;15{\rm{\;cm}}} \right)\] tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn \[\left( B \right)\] và \[\left( C \right)\] tiếp xúc nhau tại \[A'.\] Đường tròn \[\left( A \right)\] tiếp xúc với đường tròn \[\left( B \right)\] và \[\left( C \right)\] lần lượt tại \[C',B'.\] Cho các nhận định sau:

(i) \[AA'\] là tiếp tuyến chung của hai đường tròn \[\left( B \right)\] và \[\left( C \right).\]

(ii) \[AA' = 15{\rm{\;cm}}.\]

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. Chỉ có (i) đúng.

B. Chỉ có (ii) đúng.

C. Cả (i) và (ii) đều đúng.

D. Cả (i) và (ii) đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;4{\rm{\;cm}}} \right)\] và \[\left( {O';3{\rm{\;cm}}} \right)\] biết \[OO' = 5{\rm{\;cm}}.\] Hai đường tròn trên cắt nhau tại \[A\] và \[B.\] Độ dài \[AB\] là

A. \[5{\rm{\;cm}}.\]

B. \[2,4{\rm{\;cm}}.\]

C. \[4,8{\rm{\;cm}}.\]

D. \[9,6{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] và \[\left( {O'} \right)\] tiếp xúc ngoài tại \[A.\] Kẻ đường kính \[AB\] của đường tròn \[\left( O \right)\] và đường kính \[AC\] của đường tròn \[\left( {O'} \right).\] Gọi \[DE\] là tiếp tuyến của cả hai đường tròn \[\left( O \right)\] và \[\left( {O'} \right)\] với hai tiếp điểm \[D \in \left( O \right)\] và \[E \in \left( {O'} \right)\] \((DE\) không cắt đoạn \(O'O).\) Gọi \[M\] là giao điểm của \[BD\] và \[CE.\] Biết rằng \[\widehat {DOA} = 60^\circ \] và \[OA = 6{\rm{\;cm}}.\] Diện tích tứ giác \[ADME\] bằng

A. \[12{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[24{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[12\sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[16{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack