vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 14. Cung và dây của một đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 14. Cung và dây của một đường tròn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\] và dây \[CD\] không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[AB < CD.\]

B. \[AB > CD.\]

C. \[AB = CD.\]

D. \[AB \ge CD.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khi dây \[AB\] không là đường kính của đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] thì \[AB \le 2R.\]

B. Đoạn thẳng nối hai điểm tuỳ ý của một đường tròn gọi là một dây cung của đường tròn.

C. Khi dây \[AB\] là đường kính của đường tròn tâm \[O\] bán kính \[R,\] ta có \[AB = AO + OB = 2R.\]

D. Mỗi dây đi qua tâm là một đường kính của đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Góc ở tâm là góc

A. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.

B. có đỉnh nằm trên đường tròn.

C. có đỉnh trùng với tâm đường tròn.

D. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

A. số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

B. số đo của nửa đường tròn.

C. nửa số đo của góc ở tâm chắn cung lớn.

D. hai lần số đo của góc ở tâm chắn cung lớn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

A. số đo cung nhỏ.

B. số đo của nửa đường tròn.

C. hiệu giữa \[360^\circ \] và số đo của cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn).

D. tổng giữa \[360^\circ \] và số đo của cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đi qua hai điểm \(A,\,\,B\). Biết \(\widehat {AOB} = 100^\circ \) thì số đo của cung lớn \(AB\) là

A. \(50^\circ \).

B. \(80^\circ \).

C. \(100^\circ .\)

D. \(260^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] có bán kính \[R = 5{\rm{\;cm}}.\] Khoảng cách từ tâm đến dây \[AB\] là \[3{\rm{\;cm}}.\] Độ dài dây \[AB\] bằng

A. \[4{\rm{\;cm}}.\]

B. \[6{\rm{\;cm}}.\]

C. \[8{\rm{\;cm}}.\]

D. \[12{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và dây cung \[MN = R\sqrt 3 .\] Kẻ \[OI \bot MN\] tại \[I.\] Số đo cung nhỏ \[MN\] bằng

A. \[90^\circ .\]

B. \[145^\circ .\]

C. \[120^\circ .\]

D. \[150^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A.\] Vẽ đường tròn tâm \[O\] đường kính \[BC.\] Đường tròn \[\left( O \right)\] cắt \[AB,AC\] lần lượt tại \[I,K.\] Biết \[\widehat {BAC} = 40^\circ .\] Số đo của cung nhỏ \(IK\) bằng

A. \[30^\circ .\]

B. \[40^\circ .\]

C. \[60^\circ .\]

D. \[100^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và điểm \[A\] nằm trên đường tròn \[\left( {O;R} \right).\] Gọi \[H\] là điểm thuộc bán kính \[OA\] sao cho \[OH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}OA.\] Dây \[CD\] vuông góc với \[OA\] tại \[H.\] Số đo cung lớn \[CD\] bằng

A. \[240^\circ .\]

B. \[260^\circ .\]

C. \[120^\circ .\]

D. \[300^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] có đường kính \[AB\]. Kẻ hai dây \[AC\,{\rm{//}}\,BD.\] Kết luận nào sau đây đúng?

A. \[AC = BD.\]

B. \[AC = 3BD.\]

C. \[AC > BD.\]

D. \[AC < BD.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và dây \[AB.\] Trên cung nhỏ \[AB\] lấy hai điểm \[M,\,\,N\] sao cho \[AM = BN\] \[(M\] nằm trên cung nhỏ \[AN).\] Kết luận nào sau đây đúng?

A. AN=BM.

B. \[AN = BM.\]

C. \[\Delta AON = \Delta MOB.\]

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] có hai dây \[AB,CD\] vuông góc với nhau tại \[M.\] Giả sử \[AB = 16{\rm{\;cm}},CD = 12{\rm{\;cm}},MC = 2{\rm{\;cm}}.\] Kẻ \[OH \bot AB\] tại \[H,\] \[OK \bot CD\] tại \[K.\] Khi đó diện tích tứ giác \[OHMK\] bằng

A. \[2 + \sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[4 + 2\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[4\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong một trò chơi, hai bạn Thủy và Tiến cùng chạy trên một đường tròn tâm \[O\] có bán kính \[20{\rm{\;m}}\] (hình vẽ).

Trong một trò chơi, hai bạn Thủy và Tiến cùng chạy trên một đường tròn tâm  O  có bán kính  20 m  (hình vẽ). Độ dài dây  A B  nối vị trí của hai bạn đó không thể bằng bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Độ dài dây \[AB\] nối vị trí của hai bạn đó không thể bằng bao nhiêu mét?

A. \[38{\rm{\;m}}.\]

B. \[39{\rm{\;m}}.\]

C. \[40{\rm{\;m}}.\]

D. \[41{\rm{\;m}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên.

Cho hình vẽ bên.Số đo cung lớn  A B  trong hình ngôi sao năm cánh đã cho bằng (ảnh 1)Cho hình vẽ bên.Số đo cung lớn  A B  trong hình ngôi sao năm cánh đã cho bằng (ảnh 2)

Số đo cung lớn

\[AB\] trong hình ngôi sao năm cánh đã cho bằng

A. \[72^\circ .\]

B. \[288^\circ .\]

C. \[60^\circ .\]

D. \[300^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack