vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 4. Hình quạt tròn và hình vành khuyên có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 4. Hình quạt tròn và hình vành khuyên có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Chu vi đường tròn có bán kính \[R = 9\] là

A. \[9\pi .\]

B. \[18\pi .\]

C. \[27\pi .\]

D. \[12\pi .\]

2. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính \[R\] và \[r\] (với \[R > r)\] là

A. \[{S_v} = \pi {R^2} - {r^2}.\]

B. \[{S_v} = \pi {\left( {R - r} \right)^2}.\]

C. \[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right).\]

D. \[{S_v} = \pi \left( {{r^2} - {R^2}} \right).\]

3. Nhiều lựa chọn

Tỉ số giữa độ dài cung \[n^\circ \] và chu vi đường tròn (cùng bán kính) luôn bằng

A. \[\frac{1}{n}.\]

B. \[\frac{1}{2}.\]

C. \[\frac{n}{{180}}.\]

D. \[\frac{n}{{360}}.\]

4. Nhiều lựa chọn

Phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung tròn đó được gọi là

A. Hình quạt tròn.

B. Hình vành khuyên.

C. Hình vành khăn.

D. Hình viên phân.

5. Nhiều lựa chọn

Độ dài cung \[30^\circ \] của một đường tròn có bán kính \[4{\rm{\;dm}}\] là

A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]

B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]

C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]

D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Số đo \[n^\circ \] của cung tròn có độ dài \[30,8{\rm{\;cm}}\] trên đường tròn có bán kính \[22{\rm{\;cm}}\] (lấy \[\pi \approx 3,14\] và làm tròn đến độ) là

A. \[85^\circ .\]

B. \[65^\circ .\]

C. \[70^\circ .\]

D. \[80^\circ .\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\] cạnh \[AB = 5{\rm{\;cm}},\,\,\widehat {B\,} = 60^\circ .\] Đường tròn tâm \[I,\] đường kính \[AB\] cắt \[BC\] ở \[D.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Độ dài cung nhỏ \[BD\] của đường tròn \[\left( I \right)\] là \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;cm}}.\]

B. \[AD \bot BC.\]

C. \[D\] thuộc đường tròn đường kính \[AC.\]

D. Số đo của cung nhỏ \[BD\] là \(60^\circ .\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;10{\rm{\;cm}}} \right)\] đường kính \[AB.\] Điểm \[M \in \left( O \right)\] sao cho \[\widehat {BAM} = 45^\circ .\] Diện tích hình quạt \[AOM\] bằng

A. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{25}}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[50\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB = 2\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\] Điểm \[C \in \left( O \right)\] sao cho \[\widehat {ABC} = 30^\circ .\] Diện tích hình quạt \[BAC\] bằng

A. \[\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] đều có ba đỉnh nằm trên đường tròn \[\left( O \right).\] Độ dài các cung \[AB,BC,CA\] đều bằng \[6\pi {\rm{\;cm}}.\] Diện tích của đường tròn \[\left( O \right)\] là

A. \[32\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[9\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[27\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

11. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có đường kính lần lượt là \[8{\rm{\;cm}}\] và \[6{\rm{\;cm}}\] bằng

A. \[\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[7\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[\frac{7}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O;r} \right),\] biết rằng \[r = 7{\rm{\;cm}}\] và \[R\] gấp \[3\] lần \[r\]. Diện tích của hình vành khuyên đó bằng

A. \[392\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[392{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[245\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng \[OB = 10{\rm{\;m}},\,\,\widehat {AOB} = 80^\circ .\]

Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng  O B = 10 m , ˆ A O B = 80 ∘ .Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ  A  đến  B  của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là (ảnh 1)

Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ \[A\] đến \[B\] của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

A. \[488,69{\rm{\;m}}{\rm{.}}\]

B. \[69,81{\rm{\;m}}.\]

C. \[13,96{\rm{\;m}}.\]

D. \[6,98{\rm{\;m}}.\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình “viên phân” (phần màu xanh) được giới hạn bởi dây cung có độ dài \[55{\rm{\;cm}}\] và cung có số đo \[95^\circ \] (hình vẽ).

Cho hình “viên phân” (phần màu xanh) được giới hạn bởi dây cung có độ dài  55 c m  và cung có số đo  95 ∘  (hình vẽ)..Diện tích hình viên phân đó (làm tròn kết quả đến hàng phầ (ảnh 1)

Diện tích hình viên phân đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

A. \[680,65{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[460,41{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[692,98{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[1153,39{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

15. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây mô tả mặt cắt của một chiếc đèn led có dạng hai hình vành khuyên màu trắng với bán kính các đường tròn lần lượt là \[15{\rm{\;cm}},\,\,18{\rm{\;cm}},\,\,21{\rm{\;cm}},\,\,24{\rm{\;cm}}.\]

Hình vẽ dưới đây mô tả mặt cắt của một chiếc đèn led có dạng hai hình vành khuyên màu trắng với bán kính các đường tròn lần lượt là  15 c m , 18 c m , 21 c m , 24 c m . (ảnh 1)

Khi đó tổng diện tích hai hình vành khuyên đó bằng

A. \[234\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[99\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[135\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[216\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

© All rights reserved VietJack