vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 3. Đa giác đều và phép quay có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 3. Đa giác đều và phép quay có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho các hình dưới đây:

Cho các hình dưới đây:Trong các hình trên, hình nào có dạng là đa giác đều? (ảnh 1)

Trong các hình trên, hình nào có dạng là đa giác đều?

A. Hình \(a,\,\,b\).

B. Hình \(b,\,\,d\).

C. Hình \[c,\,\,e\].

D. Hình \(d,\,\,e\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đa giác đều là một đa giác

A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau.

B. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau.

C. Có các cạnh và các góc bằng nhau.

D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các phép quay có thể có với một đa giác đều tâm \[O\] là

A. Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều.

B. Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều.

C. Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều.

D. Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều.

Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều? (ảnh 1)Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều? (ảnh 2)

Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều? (ảnh 3)Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều? (ảnh 4)Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều? (ảnh 5)

Trong các hình trên, có bao nhiêu đa giác giác đều?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Với một phép quay góc \(\alpha \) thì \(\alpha \) có thể nhận các giá trị:

A. \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \).

B. \(0^\circ < \alpha < 180^\circ \).

C. \(0^\circ \le \alpha \le 360^\circ \).

D. \(0^\circ < \alpha < 360^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

I. Thông hiểu

Mỗi góc của bát giác đều nội tiếp đường tròn tâm \[O\] có số đo là

A. \(120^\circ \).

B. \(150^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(135^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 11 cạnh có độ dài mỗi cạnh là \(5{\rm{ cm}}\). Chu vi đa giác đều này là

A. 45 cm.

B. 50 cm.

C. 60 cm.

D. 55 cm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho ngũ giác đều\[ABCDE\]. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Ngũ giác đều\[ABCDE\] có một tâm đối xứng.

B. Mỗi góc trong của ngũ giác đều \[ABCDE\] là \(108^\circ \).

C. Tổng các góc trong của ngũ giác đều \[ABCDE\] là \(450^\circ \).

D. Tổng các góc trong của ngũ giác đều \[ABCDE\] là \(540^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông tâm \[O\]. Số phép quay thuận chiều tâm \[O\] góc α với \[0^\circ \le \alpha < 360^\circ \], biến hình vuông trên thành chính nó là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều tâm \[O\]. Số phép quay thuận chiều tâm \[O\] góc α với \[0^\circ \le \alpha < 360^\circ \], biến tam giác trên thành chính nó là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi \[ABCD\] có góc \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Phép quay thuận chiều tâm \[A\] một góc \(60^\circ \) biến cạnh \[CD\] thành

A. \[AB\].

B. \[BC\].

C. \[CD\].

D. \[DA\].

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình ngũ giác đều \[ABCDE\] tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều tâm \[O\] biến điểm \[A\] thành điểm \[E\] thì điểm \[C\] biến thành điểm

A. \[A\].

B. \[B\].

C. \[D\].

D. \[E\].

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho lục giác đều \[ABCDEF\] tâm \[O.\] Gọi \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt là trung điểm của \[EF,{\rm{ }}BD.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \[N\] là trung điểm \[OC.\]

B. \[\Delta AFM = \Delta AON.\]

C. Tam giác \[AMN\] đều.

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh \[AD\] (như hình vẽ).

Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh  A D  (như hình vẽ). (ảnh 1)

Số đo góc \(BAC\) là

A. \(30^\circ \).

B. \(36^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(66^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho bát giác đều \[ABCDEFGH\] có tâm \[O.\] Phép quay thuận chiều \[135^\circ \] tâm \[O\] biến điểm \[D\] của bát giác đều \[ABCDEFGH\] thành điểm nào?

A. \[G.\]

B. \[A.\]

C. \[E.\]

D. \[H.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack