vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho một phương trình tích có dạng \(\left( {{a_1}x + {b_1}} \right)\left( {{a_2}x + {b_2}} \right) = 0\). Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng?

A. \({a_1}x + {b_1} = 0\) hoặc \({a_2}x + {b_2} = 0.\)

B. \({a_1}x + {b_1} = {a_2}x + {b_2} = 1.\)

C. \({a_1}x = {a_2}x.\)

D. \({a_1}x + {b_1} = 1\)và \({a_2}x + {b_2} = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} + \frac{1}{x} = 3\) là

A. \(x \ne 2.\)

B. \(x \ne 0.\)

C. \(x \ne 2\) và \(x \ne 0.\)

D. \(x \ne \frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mẫu thức chung của phương trình \(\frac{3}{{x - 2}} + \frac{1}{{x + 1}} = 0\) là:

A. \(x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right).\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2}.\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2}.\)

D. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {4 - x} \right) = 0\) là

A. \(x = - 3;\,x = 3\) và \(x = 4.\)

B. \(x = - 3;\,x = 3\) và \(x = - 4.\)

C. \(x = 3\) và \(x = 4.\)

D. \(x = - 3\) và \(x = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Phương trình \[\frac{{x + 5}}{{{x^2} - 5x}} - \frac{{x + 25}}{{2{x^2} - 50}} = \frac{{x - 5}}{{2{x^2} + 10x}}\] có nghiệm là

A. \(x = - 29\) và \(x = 0.\)

B. \(x = 29.\)

C. \(x = 29\) và \(x = 0.\)

D. \(x = - 29.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 

Số nghiệm của phương trình \(2x\left( {4x - 1} \right) = \left( {4x - 1} \right)\)là

A. \(1.\)

B. \(2.\)

C. \(3.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hai nghiệm của phương trình \(3\left( {x - 5} \right)\left( {x + 2} \right) = {x^2} - 5x\) có tổng là

A. \(1.\)

B. \(4.\)

C. \(2.\)

D. \(3.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(x\) để biểu thức \[\frac{{2x - 9}}{{2x - 5}} + \frac{{3x}}{{3x - 2}}\] có giá trị bằng \(2\) là

A. \(x = \frac{{ - 1}}{4}.\)

B. \(x = 4.\)

C. \(x = - 4.\)

D. \(x = \frac{1}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức \[P = \frac{{14}}{{3x - 12}} - \frac{{2 + x}}{{x - 4}}\,;\,\,\,Q = \frac{3}{{8 - 2x}} - \frac{5}{6}\] có giá trị bằng nhau khi

A. \(x = 13.\)

B. \(x = 4.\)

C. \(x = - 4.\)

D. \(x = - 13.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \({\left( {{x^2} - 5x} \right)^2} + 10\left( {{x^2} - 5x} \right) + 24 = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các nghiệm của phương trình bằng \(24.\)

B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình có một nghiệm duy duy nhất.

D. Phương trình có vô số nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm lớn nhất của phương trình \(\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) = 0\) là

A. \(x = - 3.\)

B. \(x = - 4.\)

C. \(x = 3.\)

D. \(x = 4.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {x - 6} \right) = 180\) là

A. \(6.\)

B. \(0.\)

C. \(1.\)

D. \(10.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {x - 6} \right) = 180\) là 

A. \(6.\)

B. \(0.\) 

C. \(1.\) 

D. \(10.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một ô tô phải đi quãng đường AB dài \(60\) km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định \(10\) km/h và đi nửa sau kém hơn dự định \(6\) km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ? 

A. \(3\) giờ. 

B. \(2\) giờ. 

C. \(4\) giờ.

D. \(5\) giờ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack