vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Không gian mẫu và biến cố có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Không gian mẫu và biến cố có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau là

A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

B. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

C. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

D. Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu không gian mẫu của phép thử là

A. \(\alpha \).

B. \(\beta \).

C. .

D. \(\Omega \).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?

A. Gieo đồng xu xem đồng xu đó xuất hiện mặt ngửa hay mặt sấp.

B. Gieo hai đồng xu và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.

C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.

D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Bạn An lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có 1 chữ số. Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là

A. 4.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Mỗi đồng xu có 2 mặt sấp (S) và ngửa (N). Gieo ngẫu nhiên 2 đồng xu thì không gian mẫu của phép thử có số phần tử là

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 36.

B. 40.

C. 38.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Không gian mẫu của phép thử “Bạn An liệt kê các số có 2 chữ số chia hết cho 5” có bao nhiêu phần tử?

A. 17 phần tử.

B. 18 phần tử.

C. 19 phần tử.

D. 20 phần tử.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \[1\,,\,\,2\,,\,\,3\,,\,\,...\,,\,\,15;\] hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp”. Không gian mẫu của phép thử đó là

A. \[\Omega = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].

B. \[\Omega = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10;\,\,11;\,\,12;\,\,13} \right\}\].

C. \[\Omega = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,11;\,\,12;\,\,15} \right\}\].

D. \[\Omega = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 3 quả bóng được đánh số lần lượt từ 1 đến 3. Bạn An và bạn Hoàng lần lượt lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Không gian mẫu của phép thử là

A. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\;\,\,\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].

B. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\;\,\,\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].

C. \[\Omega = \{ (1;\,\,1);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\,\;\left( {1;\,\,4} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {4;\,\,2} \right);\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right)\} \].

D. \[\Omega = \{ \left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {3;\,\,1} \right);\,\,\left( {4;\,\,1} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,5} \right);\,\,\left( {2;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {4;\,\,2} \right);\,\,\;\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,3} \right);\,\,\left( {3;\,\,3} \right);\,\,\left( {4;\,\,3} \right)\} \].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 24.

B. 12.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu 3 lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là

A. \(\left\{ {{\rm{NN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SS}}} \right\}\).

B. \(\left\{ {{\rm{NNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}} \right\}\).

C. \(\left\{ {{\rm{NNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}} \right\}\).

D. \(\left\{ {{\rm{NNN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NNS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SSN}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{NSS}}\,{\rm{;}}\,\,{\rm{SNN}}} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một túi chứa 5 viên bi màu đỏ và một số viên bi màu vàng có cùng kích thước và khối lượng. Bạn My lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi. Biết rằng xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu đỏ là \(0,2.\) Hỏi trong túi có tổng bao nhiêu viên bi?

A. 15 viên bi.

B. 25 viên bi.

C. 10 viên bi.

D. 22 viên bi.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong một chiếc hộp đựng 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh, 2 viên bi trắng và 2 viên bi vàng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên 2 viên bi và ghi lại màu sắc của hai viên bi đó. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gieo hai con xúc xắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 9.

B. 18.

C. 29.

D. 39.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack