vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình trụ có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình trụ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Hình chữ nhật có chiều dài \[8{\rm{\;cm}},\] chiều rộng \[6{\rm{\;cm}}.\] Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có chiều cao \[h\] và bán kính đáy \[r.\]

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \[r = 8{\rm{\;cm}};\,\,h = 6{\rm{\;cm}}.\]

B. \[r = 4{\rm{\;cm}};\,\,h = 3{\rm{\;cm}}.\]

C. \[r = 3{\rm{\;cm}};\,\,h = 4{\rm{\;cm}}.\]

D. \[r = 6{\rm{\;cm}};\,\,h = 8{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một ống nước có dạng hình trụ (như hình vẽ).

Một ống nước có dạng hình trụ (như hình vẽ).Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Chiều cao của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

B. Chiều cao của hình trụ là \[50{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

C. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

D. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi \[h,\,\,r\] lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ \[\left( T \right).\] Thể tích \[V\] của hình trụ \[\left( T \right)\] có công thức là

A. \[V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h.\]

B. \[V = \frac{2}{3}\pi {r^2}h.\]

C. \[V = \pi {r^2}h.\]

D. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi \[l,h,r\] lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ \[\left( T \right).\] Diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của hình trụ \[\left( T \right)\] có công thức là

A. \[{S_{xq}} = 2\pi rl.\]

B. \[{S_{xq}} = \pi rl.\]

C. \[{S_{xq}} = \pi {r^2}h.\]

D. \[{S_{xq}} = \pi rh.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Gọi \[l,h,r\] lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ \[\left( T \right).\] Diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình trụ \[\left( T \right)\] có công thức là

A. \[{S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}.\]

B. \[{S_{tp}} = 2\pi rh + 2\pi {r^2}.\]

C. \[{S_{tp}} = \pi rh + \pi {r^2}.\]

D. \[{S_{tp}} = \pi rl + 2\pi {r^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Một hình trụ có đường kính đáy \[2{\rm{\;dm}},\] đường sinh \[14{\rm{\;dm}}.\] Thể tích của hình trụ đó bằng

A. \[14\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[56\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[28\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[7\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài \[3{\rm{\;cm}},\] chiều rộng \[2{\rm{\;cm}}.\] Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng

A. \[6\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[12{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật \[MNPQ\] có \[MN = 16{\rm{\;cm}},NP = 12{\rm{\;cm}}.\] Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh \[MN\] ta được một hình trụ có diện tích toàn phần (lấy \[\pi \approx 3,14)\] khoảng

A. \[2\,\,813,44{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[1\,\,055,04{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[2\,\,110,08{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[1\,\,205,76{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có chiều dài \[10{\rm{\;cm}},\] chiều rộng \[7{\rm{\;cm}}.\] Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có thể tích bằng

A. \[700\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[980\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[\frac{{490\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy \[r = 8{\rm{\;cm}}\] và diện tích toàn phần \[564\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Chiều cao của hình trụ bằng

A. \[27,25{\rm{\;cm}}.\]

B. \[32,25{\rm{\;cm}}.\]

C. \[70,5{\rm{\;cm}}.\]

D. \[{\rm{54,5\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có chiều cao \[h = 12{\rm{\;cm}}\] và diện tích xung quanh \[{S_{xq}} = 64\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Bán kính đáy của hình trụ là

A. \[\frac{8}{3}{\rm{\;cm}}.\]

B. \[\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng bán kính đáy của hình trụ lên 4 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích mới của hình trụ

A. gấp 4 lần thể tích cũ.

B. gấp 8 lần thể tích cũ.

C. gấp 12 lần thể tích cũ.

D. gấp 16 lần thể tích cũ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao \[h = 12{\rm{\;cm}}\] và đường kính đáy \[d = 8{\rm{\;cm}}.\] Diện tích toàn phần của hộp sữa là

A. \[96\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

B. \[110\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

C. \[112\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

D. \[128\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ nằm bên trong hình lập phương có cạnh bằng \[x\] (hình vẽ).

Cho hình trụ nằm bên trong hình lập phương có cạnh bằng  x  (hình vẽ)..Tỉ số thể tích của hình trụ và hình lập phương đã cho là (ảnh 1)

Tỉ số thể tích của hình trụ và hình lập phương đã cho là

A. \[\frac{\pi }{2}.\]

B. \[\frac{\pi }{4}.\]

C. \[\frac{\pi }{{12}}.\]

D. \[\frac{{2\pi }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ \[\left( T \right)\] được tạo ra khi quay hình chữ nhật \[ABCD\] một vòng quanh cạnh \[AB.\] Biết \[AC = 2a\sqrt 2 \] và \[\widehat {ACB} = 45^\circ .\] Thể tích \[V\] của hình trụ \[\left( T \right)\] là

A. \[V = 16\pi {a^3}.\]

B. \[V = 8\pi {a^3}.\]

C. \[V = 4\pi {a^3}.\]

D. \[V = 12\pi {a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack