vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số  y = ax^2 (a khác 0) có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax^2 (a khác 0) có đáp án

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 9
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) xác định với

A. mọi giá trị \(x \in \mathbb{R}.\)

B. mọi giá trị \(x \in \mathbb{Z}.\)

C. mọi giá trị \(x \in \mathbb{N}.\)

D. mọi giá trị \(x \in {\mathbb{N}^*}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)?\)

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

B. Với \(a < 0\) thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm cao nhất của đồ thị.

C. Với \(a > 0\) thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm cao nhất của đồ thị.

D. Với \(a > 0\) thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và \(O\left( {0;0} \right)\) là điểm thấp nhất của đồ thị.

3. Nhiều lựa chọn

Điểm đối xứng với điểm \(\left( {x;y} \right)\) qua trục \(Oy\)là

A. \(\left( {0;0} \right).\)

B. \(\left( { - x;y} \right).\)

C. \(\left( {x;y} \right).\)

D. \[\left( {x; - y} \right).\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:

Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:Hệ số  a  của đồ thị hàm số bậc hai này là (ảnh 1)

Hệ số \(a\) của đồ thị hàm số bậc hai này là

A. \(a = - 1.\)

B. \[a = 1.\]

C. \(a < 0.\)

D. \(a > 0.\)

5. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^2}\,?\)

A. \(\left( { - 1\,;\, - 3} \right).\)

B. \[\left( {4\,;\,\,12} \right).\]

C. \(\left( { - 2\,;\,\, - 6} \right).\)

D. \(\left( {1\,;\,\,3} \right).\)

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^2}\) có đồ thị đi qua điểm \(\left( { - 1\,;\,\,3} \right).\) Khi đó giá trị của \[m\] tương ứng là

A. \(m = - 1.\)

B. \(m = 1.\)

C. \(m = 0.\)

D. \(m = 2.\)

7. Nhiều lựa chọn

 

Để vẽ được đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 1}}{4}{x^2}\) cần xác định các điểm nào sau đây?

A. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

B. \(\left( { - 4;\,\,4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

C. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( { - 2;\,\,1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

D. \(\left( { - 4;\,\, - 4} \right);\,\,\left( {2;\,\, - 1} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {4;\,\, - 4} \right).\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - 2{x^2}\) có đồ thị là \(\left( P \right).\) Tọa độ các điểm thuộc \(\left( P \right)\) có tung độ bằng \( - 6\) là

A. \(\left( {\sqrt 3 ;\, - 6} \right);\,\,\left( { - \sqrt 3 ;\, - 6} \right).\)

B. \(\left( { - 6;\,\sqrt 3 } \right);\,\,\left( { - 6;\, - \sqrt 3 } \right).\)

C. \(\left( {\sqrt 3 ;\, - 6} \right).\)

D. \(\left( { - 72; - 6} \right).\)

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. \(m < - 2.\)

B. \(m \le - 2.\)

C. \(m > - 2.\)

D. \(m \ge - 2.\)

10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol \(y = 2{x^2}\) và đường thẳng \(y = \left( {m - 1} \right)x - 2,\) với \(m\) là tham số. Khi đó giá trị của \(m.\)

A. \(m = 1.\)

B. \(m = 5.\)

C. \(m = 2.\)

D. \(m = 3.\)

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. \(y = 4{x^2}.\)

B. \[y = \frac{1}{2}{x^2}.\]

C. \(y = \frac{1}{4}{x^2}.\)

D. \(y = 2{x^2}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^2}\) có đồ thị là \(\left( P \right).\) Đường thẳng đi qua hai điểm thuộc \(\left( P \right)\) có hoành độ bằng \( - 1\) và \(2\) là

A. \(y = - x + 2.\)

B. \(y = x + 2.\)

C. \(y = - x - 2.\)

D. \(y = x - 2.\)

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Khoảng cách giữa hai điểm \(M\left( {{x_1};\,\,{y_1}} \right)\) và \(N\left( {{x_2};\,\,{y_2}} \right)\) được tính công thức:

\(MN = \sqrt {{{\left( {{x_2} - {x_1}} \right)}^2} + {{\left( {{y_2} - {y_1}} \right)}^2}} .\)

Áp dụng: Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = \frac{1}{2}{x^2}\) cắt đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x + \frac{3}{2}\) tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B.\) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng

A. \(4\sqrt 2 .\)

B. \(5\sqrt 3 .\)

C. \(4.\)

D. \(2\sqrt 2 .\)

14. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = 2x + m\) và parabol \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\,,\) số nguyên \(m\) nhỏ nhất để \(\left( d \right)\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt là

A. \(0.\)

B. \( - 2.\)

C. \(1.\)

D. \(1.\)

© All rights reserved VietJack