vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Đường tròn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Tâm đối xứng của đường tròn là

A. Điểm bất kì bên trong đường tròn.

B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.

C. Điểm bất kì trên đường tròn.

D. Tâm của đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

A. Đường tròn không có trục đối xứng.

B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.

C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nhau.

D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và một điểm \[K\] bất kì. Biết rằng \[OK = 7{\rm{\;cm}}.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm \[K\] nằm trong đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

B. Điểm \[K\] nằm ngoài đường tròn

C. Điểm \[K\] nằm trên đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

D. Điểm \[K\] thuộc đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\] và dây \[CD\] không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB<CD.

B. \[AB > CD.\]

C. \[AB = CD.\]

D. \[AB \ge CD.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\] với \[R > r\] cắt nhau tại hai điểm phân biệt và \[OO' = d.\] Chọn khẳng định đúng?

A. \[d > R + r.\]

B. \[d = R - r.\]

C. \[d < R - r.\]

D. \[R - r < d < R + r.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho hình chữ nhật \[ABCD\] có \[AC = 16{\rm{\;cm}}.\] Biết rằng bốn điểm \[A,B,C,D\] cùng thuộc một đường tròn. Gọi \[O\] là giao điểm của hai đường chéo \[AC\] và \[BD.\] Tâm và bán kính của đường tròn đó là

A. Tâm \[D,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]

B. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]

C. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 8{\rm{\;cm}}.\]

D. Tâm \[O,\] bán kính \[R = 4{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] có bán kính \[R = 5{\rm{\;cm}}.\] Khoảng cách từ tâm đến dây \[AB\] là \[3{\rm{\;cm}}.\] Độ dài dây \[AB\] bằng

A. \[4{\rm{\;cm}}.\]

B. \[6{\rm{\;cm}}.\]

C. \[8{\rm{\;cm}}.\]

D. \[12{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(7{\rm{\;cm}}\) và \(\left( {I;\,4{\rm{\;cm}}} \right).\) Biết \(OI = 1{\rm{\;cm,}}\) vị trí tương đối của hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( I \right)\) là

A. tiếp xúc trong.

B. \(\left( I \right)\) đựng \(\left( O \right).\)

C. cắt nhau.

D. \(\left( O \right)\) đựng \(\left( I \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \(\left( {O;1{\rm{\;cm}}} \right)\) và \(\left( {I;3{\rm{\;cm}}} \right)\) cắt nhau, đoạn thẳng \(OI\) có độ dài là

A. \(2{\rm{\;cm}}\).

B. \(3{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

C. \(4{\rm{\;cm}}\).

D. \(5{\rm{\;cm}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và \(\left( {I;R} \right)\) với \(R < 5{\rm{\;cm}}.\) Biết \(OI = 3{\rm{\;cm}},\) giá trị của \(R\) để hai đường tròn tiếp xúc trong là

A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

B. \(2{\rm{\;cm}}.\)

C. \(4{\rm{\;cm}}.\)

D. \(8{\rm{\;cm}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và \(\left( {I;R} \right)\). Biết \(OI = 7{\rm{\;cm}},\) giá trị của \(R\) để hai đường tròn ở ngoài nhau là

A. \(1{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

B. \(2{\rm{\;cm}}.\)

C. \(6{\rm{\;cm}}.\)

D. \({\rm{12\;cm}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( {I;R} \right)\) có đường kính \[12{\rm{\;dm}}\] và đường tròn \(\left( {J;R'} \right)\) có đường kính \[18{\rm{\;dm}}.\] Nếu \(IJ = 15{\rm{\;dm}}\) thì hai đường tròn \[\left( I \right),\,\,\left( J \right)\] có vị trí tương đối là

A. tiếp xúc trong.

B. tiếp xúc ngoài.

C. ở ngoài nhau.

D. đựng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] có hai dây \[AB,CD\] vuông góc với nhau tại \[M.\] Giả sử \[AB = 16{\rm{\;cm}},CD = 12{\rm{\;cm}},MC = 2{\rm{\;cm}}.\] Kẻ \[OH \bot AB\] tại \[H,\] \[OK \bot CD\] tại \[K.\] Khi đó diện tích tứ giác \[OHMK\] bằng

A. \[2 + \sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[4 + 2\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[4\sqrt {11} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong một trò chơi, hai bạn Thủy và Tiến cùng chạy trên một đường tròn tâm \[O\] có bán kính \[20{\rm{\;m}}\] (hình vẽ).

Trong một trò chơi, hai bạn Thủy và Tiến cùng chạy trên một đường tròn tâm  O  có bán kính  20 m  (hình vẽ). Độ dài dây  A B  nối vị trí của hai bạn đó không thể bằng bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Độ dài dây \[AB\] nối vị trí của hai bạn đó không thể bằng bao nhiêu mét?

A. \[38{\rm{\;m}}.\]

B. \[39{\rm{\;m}}.\]

C. \[40{\rm{\;m}}.\]

D. \[41{\rm{\;m}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;4{\rm{\;cm}}} \right)\] và \[\left( {O';3{\rm{\;cm}}} \right)\] biết \[OO' = 5{\rm{\;cm}}.\] Hai đường tròn trên cắt nhau tại \[A\] và \[B.\] Độ dài \[AB\] là

A. \[5{\rm{\;cm}}.\]

B. \[2,4{\rm{\;cm}}.\]

C. \[4,8{\rm{\;cm}}.\]

D. \[9,6{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack