vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Bất đẳng thức có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Bất đẳng thức có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Khẳng định “\(x\) nhỏ hơn 5” được diễn tả là

A. \[x < 5\].

B. \[x > 5\].

C. \[x \le 5\].

D. \[x \ge 5\].

2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định “\(a\) không lớn hơn \(b\)” được diễn tả là

A. \[a < b\].

B. \[a > b\].

C. \[a \ge b\].

D. \[a \le b\]

3. Nhiều lựa chọn

Nếu \[a > b\] thì:

A. \[a + 2 > b + 2\].

B. \[a + 2 < b + 2\].

C. \[a - 2 < b - 2\].

D. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\).

4. Nhiều lựa chọn

Vế trái của bất đẳng thức \({x^3} + 3 > x - \frac{1}{2}\) là

A. \({x^3} + 3\).

B. \({x^3} + \frac{1}{2}\).

C. \( - \frac{1}{2}\).

D. \({x^3} - \frac{1}{2}\).

5. Nhiều lựa chọn

Với ba số \(a,b,c\), ta có:

A. Nếu \(a > b\) thì \(a + c \le b + c\).

B. Nếu \(a < b\) thì \(a + c \ge b + c\).

C. Nếu \(a \le b\) thì \(a + c \le b + c\).

D. Nếu \(a \ge b\) thì \(a + c \le b + c\).

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

So sánh hai số \(a\) và \(b\), nếu \[a + 2024 < b + 2024\].

A. \[a < b\].

B. \[a > b\].

C. \[a \ge b\].

D. \[a \le b\].

7. Nhiều lựa chọn

Một tam giác có độ dài các cạnh là \[1,{\rm{ }}2,{\rm{ }}x\] (\[x\] là số nguyên). Khi đó

A. \[x = 1\].

B. \[x = 2\].

C. \[x = 3\].

D. \[x = 4\].

8. Nhiều lựa chọn

Cho bất đẳng thức \[a > b\] và cho số thực\[c\]. Xác định dấu của hiệu:\[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right)\] .

A. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) > 0\].

B. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) < 0\].

C. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) \ge 0\].

D. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) \le 0\].

9. Nhiều lựa chọn

Cho bất đẳng thức \[a > b\] và số thực \[c > 0\]. Xác định dấu của hiệu: \[ac--bc\].

A. \[ac--bc < 0\].

B. \[ac--bc > 0\].

C. \[ac--bc \le 0\].

D. \[ac--bc \ge 0\].

10. Nhiều lựa chọn

So sánh \(m\) và \(n\) biết \(m - \frac{1}{2} = n\).

A. \(m > n\).

B. \(m < n\).

C. \[m \ge n\].

D. \[m \le n\].

11. Nhiều lựa chọn

So sánh hai số \[3 + {23^{2024}}\] và \[4 + {23^{2024}}\].

A. \[3 + {23^{2024}} > 4 + {23^{2024}}\].

B. \[3 + {23^{2024}} < 4 + {23^{2024}}\].

C. \[3 + {23^{2024}} \ge 4 + {23^{2024}}\].

D. \[3 + {23^{2024}} \le 4 + {23^{2024}}\].

12. Nhiều lựa chọn

Cho \[a - 2 \le b - 1\]. So sánh hai biểu thức \[2a--4\] và \[2b--2\].

A. \[2a--4 > 2b--2\].

B. \[2a--4 < 2b--2\].

C. \[2a--4 \le 2b--2\].

D. \[2a--4 \ge 2b--2\].

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

So sánh giá trị hai biểu thức \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2}\) và \(a\left( {b + c + d + e} \right)\) với \(a,b,c,d,e\) là các só thực bất kỳ.

A. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} > a\left( {b + c + d + e} \right)\).

B. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} < a\left( {b + c + d + e} \right)\).

C. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} \ge a\left( {b + c + d + e} \right)\).

D. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} \le a\left( {b + c + d + e} \right)\).

14. Nhiều lựa chọn

Với mọi số thực \[a,b,c \in \;\mathbb{R}\], ta có:

A. \[{a^2} + {b^2} > ab\].

B. \[{a^2} + {b^2} < ab\].

C. \[{a^2} + {b^2} \ge ab\].

D. \[{a^2} + {b^2} \le ab\].

15. Nhiều lựa chọn

Với mọi số thực \[a,\,\,b,\,\,c \in \;\mathbb{R}\], ta có:

A. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2a\left( {b + c} \right)\].

B. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2a\left( {b + c} \right)\].

C. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} > 2a\left( {b + c} \right)\].

D. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} < 2a\left( {b + c} \right)\].

© All rights reserved VietJack