15 CÂU HỎI
I. Nhận biết
Khẳng định “\(x\) nhỏ hơn 5” được diễn tả là
A. \[x < 5\].
B. \[x > 5\].
C. \[x \le 5\].
D. \[x \ge 5\].
Khẳng định “\(a\) không lớn hơn \(b\)” được diễn tả là
A. \[a < b\].
B. \[a > b\].
C. \[a \ge b\].
D. \[a \le b\]
Nếu \[a > b\] thì:
A. \[a + 2 > b + 2\].
B. \[a + 2 < b + 2\].
C. \[a - 2 < b - 2\].
D. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\).
Vế trái của bất đẳng thức \({x^3} + 3 > x - \frac{1}{2}\) là
A. \({x^3} + 3\).
B. \({x^3} + \frac{1}{2}\).
C. \( - \frac{1}{2}\).
D. \({x^3} - \frac{1}{2}\).
Với ba số \(a,b,c\), ta có:
A. Nếu \(a > b\) thì \(a + c \le b + c\).
B. Nếu \(a < b\) thì \(a + c \ge b + c\).
C. Nếu \(a \le b\) thì \(a + c \le b + c\).
D. Nếu \(a \ge b\) thì \(a + c \le b + c\).
II. Thông hiểu
So sánh hai số \(a\) và \(b\), nếu \[a + 2024 < b + 2024\].
A. \[a < b\].
B. \[a > b\].
C. \[a \ge b\].
D. \[a \le b\].
Một tam giác có độ dài các cạnh là \[1,{\rm{ }}2,{\rm{ }}x\] (\[x\] là số nguyên). Khi đó
A. \[x = 1\].
B. \[x = 2\].
C. \[x = 3\].
D. \[x = 4\].
Cho bất đẳng thức \[a > b\] và cho số thực\[c\]. Xác định dấu của hiệu:\[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right)\] .
A. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) > 0\].
B. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) < 0\].
C. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) \ge 0\].
D. \[\left( {a + c} \right)--\left( {b + c} \right) \le 0\].
Cho bất đẳng thức \[a > b\] và số thực \[c > 0\]. Xác định dấu của hiệu: \[ac--bc\].
A. \[ac--bc < 0\].
B. \[ac--bc > 0\].
C. \[ac--bc \le 0\].
D. \[ac--bc \ge 0\].
So sánh \(m\) và \(n\) biết \(m - \frac{1}{2} = n\).
A. \(m > n\).
B. \(m < n\).
C. \[m \ge n\].
D. \[m \le n\].
So sánh hai số \[3 + {23^{2024}}\] và \[4 + {23^{2024}}\].
A. \[3 + {23^{2024}} > 4 + {23^{2024}}\].
B. \[3 + {23^{2024}} < 4 + {23^{2024}}\].
C. \[3 + {23^{2024}} \ge 4 + {23^{2024}}\].
D. \[3 + {23^{2024}} \le 4 + {23^{2024}}\].
Cho \[a - 2 \le b - 1\]. So sánh hai biểu thức \[2a--4\] và \[2b--2\].
A. \[2a--4 > 2b--2\].
B. \[2a--4 < 2b--2\].
C. \[2a--4 \le 2b--2\].
D. \[2a--4 \ge 2b--2\].
III. Vận dụng
So sánh giá trị hai biểu thức \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2}\) và \(a\left( {b + c + d + e} \right)\) với \(a,b,c,d,e\) là các só thực bất kỳ.
A. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} > a\left( {b + c + d + e} \right)\).
B. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} < a\left( {b + c + d + e} \right)\).
C. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} \ge a\left( {b + c + d + e} \right)\).
D. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} \le a\left( {b + c + d + e} \right)\).
Với mọi số thực \[a,b,c \in \;\mathbb{R}\], ta có:
A. \[{a^2} + {b^2} > ab\].
B. \[{a^2} + {b^2} < ab\].
C. \[{a^2} + {b^2} \ge ab\].
D. \[{a^2} + {b^2} \le ab\].
Với mọi số thực \[a,\,\,b,\,\,c \in \;\mathbb{R}\], ta có:
A. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2a\left( {b + c} \right)\].
B. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2a\left( {b + c} \right)\].
C. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} > 2a\left( {b + c} \right)\].
D. \[2{a^2} + {b^2} + {c^2} < 2a\left( {b + c} \right)\].