vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tạo Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tạo Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Với hai số thực \(a,\,\,b\) không âm thì \[\sqrt {a \cdot b} \] bằng

A. \(ab\).

B. \(\sqrt a \cdot b\).

C. \(\sqrt a \cdot \sqrt b \).

D. \[a\sqrt b \].

2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt 3 \cdot \sqrt {16} \cdot \sqrt {14} \) bằng

A. \(\sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \).

B. \(\sqrt 3 \cdot 8 \cdot \sqrt {14} \).

C. \(\sqrt {3 \cdot 16 \cdot 14} \).

D. \[ - \sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \].

3. Nhiều lựa chọn

Với số thực \(a\) không âm và số thực \(b\) dương thì \[\sqrt {\frac{a}{b}} \] bằng

A. \(\frac{a}{b}\).

B. \(\frac{{\sqrt a }}{b}\).

C. \(\frac{a}{{\sqrt b }}\).

D. \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho ba số \(a \ge 0\) và \(b > 0,\,\,c > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\sqrt {ab} = \sqrt a \cdot \sqrt b \).

B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{{\sqrt c }} = \sqrt {\frac{{ab}}{c}} \).

C. \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt {bc} }} = \sqrt {\frac{a}{{bc}}} \).

D. Cả A, B, C đều đúng.

5. Nhiều lựa chọn

Cho số \(a \ge 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\sqrt {{a^2}} = a\).

B. \(\sqrt {{a^2}} = - a\).

C. \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\).

D. \(\sqrt {{a^2}} = - \left| a \right|\).

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} - \sqrt 2 \) ta được

A. \(1\).

B. \(\sqrt 2 \).

C. \( - 1\).

D. \( - 2\sqrt 2 \).

7. Nhiều lựa chọn

Biết \(\sqrt {ab} = \sqrt { - a} \cdot \sqrt { - b} \) với hai số \(a \ne 0,\,\,b \ne 0\) và cho các khẳng định sau:

(i) Số \(a\) là số âm.

(ii) Số \(a\) và \(b\) có cùng dấu.

(iii) Số \(a\) và \(b\) là hai số được biểu diễn trên trục số bởi các điểm nằm bên trái số 0.

Có bao nhiêu khẳng định sai?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số \(a < 0\) và \(b \ge 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

</>

A. \(\sqrt {{a^2}b} = a\sqrt b \).

B. \(\sqrt {{a^2}b} = - a\sqrt b \).

C. \(\sqrt {{a^2}b} = b\sqrt a \).

D. \(\sqrt {{a^2}b} = - b\sqrt a \).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\left( {\sqrt {\frac{2}{3}} + \sqrt {\frac{{50}}{3}} - \sqrt {24} } \right) \cdot \sqrt 6 \) là

A. –1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

10. Nhiều lựa chọn

Với số \(a > 0\) thì giá trị của biểu thức \(\sqrt {6a} \cdot \sqrt {\frac{1}{{6{a^3}}}} \) bằng

A. \(\frac{1}{a}\) hoặc \( - \frac{1}{a}\).

B. \( - \frac{1}{a}\).

C. \(\frac{1}{{\left| a \right|}}\).

D. \(\frac{1}{a}\).

11. Nhiều lựa chọn

Với số \(a\) dương thì biểu thức \[\frac{{\sqrt {{a^6}} }}{{\sqrt {{a^4}} }} - \frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\] có giá trị là

A. \(a\) và \( - a\).

B. \(a\).

C. 0.

D. \( - a\).

12. Nhiều lựa chọn

Với hai số \(a < 0,\,\,b > 0\), biểu thức \[ - \frac{1}{3}a{b^3} \cdot \sqrt {\frac{{9{a^2}}}{{{b^6}}}} \] có giá trị là</>

A. \( - {a^2}\).

B. \({a^2}\).

C. \({a^2}{b^2}\).

D. \( - {a^2}{b^2}\).

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho biểu thức \(A = \sqrt {20 + \sqrt {20 + \sqrt {20 + ...} } } \)(có vô hạn số \(\sqrt {20} ).\) Giá trị của biểu thức \(A\) là

A. \( - 5\).

B. \( - 4\).

C. \(4\).

D. 5.

14. Nhiều lựa chọn

Khi một quả bóng rổ được thả xuống, nó sẽ nảy trở lại, nhưng do tiêu hao năng lượng nên nó không đạt được chiều cao như lúc bắt đầu. Hệ số phục hồi của quả bóng rổ được tính theo công thức \[{C_R} = \sqrt {\frac{h}{H}} ,\] trong đó \(H\) là độ cao mà quả bóng được thả rơi; \(h\) là độ cao mà quả bóng bật lại. Một quả bóng rổ rơi từ độ cao \[3,24{\rm{ m}}\] và bật lại độ cao \[2,25{\rm{ m}}.\] Hệ số phục hồi của quả bóng là

A. \(\frac{3}{4}\).

B. \(\frac{4}{5}\).

C. \(\frac{5}{6}\).

D. \(\frac{6}{7}\).

15. Nhiều lựa chọn

Trong Vật lí, ta có định luật Joule – Lenz để tính nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:

\[Q = {I^2}Rt\].

Trong đó: \[Q\] là nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tính theo Jun (J);

\[I\] là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tính theo Ampe (A);

\[R\] là điện trở dây dẫn tính theo Ohm (Ω);

\[t\] là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn tính theo giây.

Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở \[R = 80\,\,\Omega .\] Biết nhiệt lượng mà dây dẫn toả ra trong 1 giây là 500 J. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

A. 2 A.

B. 2,5 A.

C. 3 A.

D. 3,5 A.

© All rights reserved VietJack