vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương IV có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương IV có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho tam giác \[DEF\] vuông tại \[E\] có góc nhọn \[F\] bằng \[\alpha .\] Khi đó \[\sin \alpha \] bằng

A. \[\sin \alpha = \frac{{EF}}{{DF}}.\]

B. \[\sin \alpha = \frac{{DE}}{{DF}}.\]

C. \[\sin \alpha = \frac{{DE}}{{EF}}.\]

D. \[\sin \alpha = \frac{{EF}}{{DE}}.\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho \[\alpha \] là góc nhọn thỏa mãn \[\tan \alpha = \frac{1}{6}.\] Khi đó \[\cot \alpha \] bằng

A. \[\cot \alpha = \frac{1}{6}.\]

B. \[\cot \alpha = - \frac{1}{6}.\]

C. \[\cot \alpha = - 6.\]

D. \[\cot \alpha = 6.\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. \[c = a\sin B.\]

B. \[b = a\tan C.\]

C. \[b = c\tan B.\]

D. \[c = a\tan B.\]

4. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] có \[NP = 7,\,\,\sin P = \frac{2}{9}\] thì \[MN\] bằng

A. \[\frac{9}{{14}}.\]

B. \[\frac{{18}}{7}.\]

C. \[\frac{{63}}{2}.\]

D. \[\frac{{14}}{9}.\]

5. Nhiều lựa chọn

Cho \[\alpha ,\,\,\beta \] là số đo các góc nhọn của một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\sin \alpha - \cos \alpha = 0\).

B. \(\cos \alpha - \cos \beta = 0\).

C. \(\tan \alpha - \cot \beta = 0\).

D. \(\tan \alpha \cdot \cot \beta = 1\).

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 6{\rm{\;cm}},\,\,AC = 8{\rm{\;cm}}.\] Khẳng định nào sau đây sai?

A. \[\sin C = \frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{5}.\]

B. \[\cos C = \frac{{AC}}{{BC}} = \frac{4}{5}.\]

C. \[\tan B = \frac{{AC}}{{AB}} = \frac{4}{3}.\]

D. \[\cot B = \frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{5}.\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho góc nhọn \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 70^\circ \) và biểu thức:

\[A = \tan \alpha \cdot \tan \left( {\alpha + 10^\circ } \right) \cdot \tan \left( {\alpha + 20^\circ } \right) \cdot \tan \left( {70^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {80^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {90^\circ - \alpha } \right)\].

Giá trị của biểu thức \(A\) là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[BC = 8{\rm{\;cm}},\,\,AC = 6{\rm{\;cm}}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[\tan C = \frac{{\sqrt 7 }}{6}.\]

B. \[\tan C = \frac{7}{6}.\]

C. \[\tan C = \frac{{\sqrt 7 }}{3}.\]

D. \[\tan C = \frac{{3\sqrt 7 }}{7}.\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 5{\rm{\;cm}},\,\,\cos B = \frac{5}{8}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[BC = \sqrt {39} \] cm; \[AC = 8\] cm.

B. \[BC = 8\] cm; \[AC = \sqrt {39} \] cm.

C. \[BC = 16\] cm; \[AC = \sqrt {39} \] cm.

D. \[BC = 4\] cm; \[AC = \frac{{\sqrt {39} }}{2}\] cm.

10. Nhiều lựa chọn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] ở hình bên mô tả cột cờ \[AB\] và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất \[AC.\]

Tam giác  A B C  vuông tại  A  ở hình bên mô tả cột cờ  A B  và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất  A C .  Người ta đo được độ dài  A C = 12 m  và  ˆ C = 40 ∘ .  Chiều cao  A B  của cột cờ khi làm tròn đến hàng phần trăm là (ảnh 1)

Người ta đo được độ dài \[AC = 12{\rm{\;m}}\] và \[\widehat C = 40^\circ .\] Chiều cao \[AB\] của cột cờ khi làm tròn đến hàng phần trăm là

A. \[10,069\] m.

B. \[10,07\] m.

C. \[10,06\] m.

D. \[10,7\] m.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \[HC = BC.\sin B.\]     

B. \[HC = BC.\cos B.\]                            

C. \[HC = BC.\tan B.\]

D. \[HC = BC.\cot B.\]

12. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức \[M = \sin 35^\circ 12' + \cot 20^\circ 25'\] rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ta được

A. \[M = 0,949.\]

B. \[M = 0,95.\]

C. \[M = 3,26.\]

D. \[M = 3,263.\]

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AH\] là đường cao. Biết \[AB = 10\] cm, \[BH = 5\] cm. Tỉ số lượng giác \[\cos C\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

B. \[\frac{1}{2}.\]

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

D. \[\sqrt 3 .\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Giá trị của  x , y  là (ảnh 1)

Giá trị của \[x,y\] là

A. \[x = 4;y = 6.\]

B. \[x = 2,8;y = 7,2.\]

C. \[x = \frac{{35\sqrt {74} }}{{74}};\,\,y = \sqrt {74} .\]

D. \[x = \sqrt {74} ;\,\,y = \frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}.\]

15. Nhiều lựa chọn

Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang thân, tạo thành một góc \(32^\circ \).

Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang thân, tạo thành một góc  32 ∘ .  Hỏi điểm gãy  A  cách gốc  B  bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Hỏi điểm gãy \[A\] cách gốc \[B\] bao nhiêu mét?

A. \[A\] m.

B. \[5\] m.

C. \[6\] m.

D. \[7\] m.

© All rights reserved VietJack