vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương II có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương II có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho \[a > b\] và các khẳng định sau:

(I) \[a - 5 > b - 5.\]

(II) \[a - 5 > b.\]

(III) \[a + 3 > b + 2.\]

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \[0.\]

B. \[1.\]

C. \[2.\]

D. \[3.\]

2. Nhiều lựa chọn

Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào ngược chiều?

A. \[3 > \frac{2}{5}\] và \[9 > - \sqrt 4 .\]

B. \[ - \frac{7}{6} \le a\] và \[5a \le 6.\]

C. \[\frac{2}{y} < 5\] và \[ - 2\sqrt 3 < - y.\]

>

D. \[x \le 8\sqrt 2 \] và \[4 \ge 2y.\]

3. Nhiều lựa chọn

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức \[ - 5x \le 45\] với \[\frac{{ - 2}}{5},\] ta được bất đẳng thức nào sau đây?

A. \[2x \le 18.\]

B. \[2x > 18.\]

C. \[2x \le - 18.\]

D. \[2x \ge - 18.\]

4. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[ - 3x + 7 > 0\] là

A. \[x < \frac{7}{3}.\]

B. \[x > \frac{7}{3}.\]

C. \[x \ge \frac{7}{3}.\]

D. \[x \le \frac{7}{3}.\]

5. Nhiều lựa chọn

Giả sử \[a\] là số tiết học của học sinh trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Trong một ngày, học sinh có thể học tối đa 8 tiết học” ta được

A. \[a \ge 8.\]

B. \[a \le 8.\]

C. \[a \ne 8.\]

D. \[a > 8.\]

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab > 0\] thì ta nói

A. \[a,b\] cùng âm.

B. \[a\] âm, \[b\] dương.

C. \[a,b\] trái dấu.

D. \[a\] dương, \[b\] âm.

7. Nhiều lựa chọn

Nếu \[3a < 3b\] thì

A. \[1 - a < 1 - b.\]

B. \[a - \sqrt 2 < b - \sqrt 2 .\]

C. \[a + \sqrt 2 > b + \sqrt 2 .\]

D. \[ - a < - b.\]

8. Nhiều lựa chọn

Nếu \[m < n\] thì

A. \[2 - m < 2 - n.\]

B. \[ - 7m < - 7n.\]

C. \[3m - 2 > 3n - 2.\]

D. \[ - 2m + 4 > - 2n + 4.\]

9. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \[x\] thì biểu thức \[10x - 12\] là số dương?

A. \[x > \frac{5}{6}.\]

B. \[x > \frac{6}{5}.\]

C. \[x < \frac{6}{5}.\]

D. \[x = \frac{6}{5}.\]

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{3x + 52}}{{10}} > \frac{{3\left( {3x + 1} \right)}}{{20}} + 1\] là

A. \[x > 27.\]

B. \[x > - 27.\]

C. \[x < - 27.\]

D. \[x < 27.\]

11. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình \[\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 9} \right) + 25?\]

A. Bất phương trình có nghiệm là \[x > 0.\]

B. Bất phương trình có nghiệm là \[x < 0.\]

C. Bất phương trình vô nghiệm.

D. Bất phương trình có vô số nghiệm.

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên âm \[x\] thỏa mãn bất phương trình \[9x + 8 \ge 5x?\]

A. \[0.\]

B. \(1.\)

C. \[2.\]

D. \[3.\]

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho \[a,b\] là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4.\]

B. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \le 4.\]

C. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4.\]

D. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4.\]

14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{87 - x}}{{15}} + \frac{{88 - x}}{{16}} + \frac{{27 + x}}{{99}} + \frac{{28 + x}}{{100}} > 4\] là

A. \[x < 72.\]

B. \[x > 72.\]

C. \[x < 73.\]

D. \[x < 97.\]

15. Nhiều lựa chọn

Một hãng taxi có giá mở cửa là 15 000 đồng và giá 12 000 đồng cho mỗi ki-lô-méttiếp theo. Hỏi với 350 000 đồng thì hành khách có thể di chuyển được tối đa là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 31 km.

B. 30 km.

C. 28 km.

D. 29 km.

© All rights reserved VietJack