vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Nhóm số liệu \[\left[ {a;b} \right)\] là nhóm gồm các số liệu

A. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]

B. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]

C. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]

D. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]

2. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột là

A. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số.

B. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối.

C. biểu đồ gồm các cột dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.

D. biểu đồ gồm các cột liền nhau dùng để biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm.

3. Nhiều lựa chọn

Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định

A. tần số tương đối của nhóm số liệu.

B. đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.

C. các nhóm số liệu cần biểu diễn.

D. tiêu đề cho biểu đồ.

4. Nhiều lựa chọn

Bạn Hà ghi lại cự li nhảy xa của các bạn trong câu lạc bộ thể thao ở bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: mét):

Cự li nhảy xa (mét)

\[\left[ {3,5;4} \right)\]

\[\left[ {4;4,5} \right)\]

\[\left[ {4,5;5} \right)\]

\[\left[ {5;5,5} \right)\]

Tần số

5

11

10

6

Trong bảng tần số ghép nhóm, có bao nhiêu nhóm số liệu?

A. 4 nhóm.

B. 3 nhóm.

C. 5 nhóm.

D. 8 nhóm.

5. Nhiều lựa chọn

Khối lượng (đơn vị: gam) của 32 củ khoai tây thu được được ghi lại trong bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:

Khối lượng

\[\left[ {70;80} \right)\]

\[\left[ {80;90} \right)\]

\[\left[ {90;100} \right)\]

\[\left[ {100;110} \right)\]

\[\left[ {110;120} \right)\]

Tần số tương đối

\[6,25\% \]

\[18,75\% \]

\[37,5\% \]

\[25\% \]

\[12,5\% \]

Một củ khoai tây có khối lượng \[86\] gam. Vậy củ khoai tây đó nằm ở nhóm số liệu nào?

A. \[\left[ {70;80} \right).\]

B. \[\left[ {80;90} \right).\]

C. \[\left[ {90;100} \right).\]

D. \[\left[ {100;110} \right).\]

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của một số học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của một số học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:Có bao nhiêu học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi Toán? (ảnh 1)

Có bao nhiêu học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi Toán?

A. 15.

B. 18.

C. 50.

D. 100.

7. Nhiều lựa chọn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của 50 học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của 50 học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:Tần số của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là (ảnh 1)

Tần số của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 18.

8. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên \[100\] km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:

Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên \[100\] km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:Tần số tương đối (ảnh 1)

Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hoặc hoặc bằng \(5\) và nhỏ hơn \(5,5\) là:

A. \(15\% \).

B. \(24\% \).

C. \(34\% \).

D. \(27\% \).

9. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ tần số tương đối ghéo nhóm như hình vẽ sau biểu diễn tỉ lệ số lượng xe tiêu thụ xăng (lít) như sau:

Cho biểu đồ tần số tương đối ghéo nhóm như hình vẽ sau biểu diễn tỉ lệ số lượng xe tiêu thụ xăng (lít) như sau:  Trong  300  chiếc xe được khảo sát, có bao nhiêu chiếc xe tiêu thụ hết từ  5  đến dưới  5 , 5  lít xăng khi đi hết quãng đường  100  km? (ảnh 1)

Trong \(300\) chiếc xe được khảo sát, có bao nhiêu chiếc xe tiêu thụ hết từ \(5\) đến dưới \(5,5\) lít xăng khi đi hết quãng đường \(100\) km?

A. \(102\).

B. \(81\).

C. \(45\).

D. \(72\).

10. Nhiều lựa chọn

Độ dài quãng đường (đơn vị: km) của một người đi bộ mỗi ngày trong tháng 8 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Độ dài quãng đường (đơn vị: km) của một người đi bộ mỗi ngày trong tháng 8 được biểu diễn ở biểu đồ sau:  Biết rằng độ dài quãng đường của người đi bộ được chia thành các khoảng  [ 4 ; 5 ) , [ 5 ; 6 ) , [ 6 ; 7 ) , [ 7 ; 8 ) , [ 8 ; 9 ) .  Tần số tương đối của các ngày có độ dài quãng đường thuộc nhóm  [ 6 ; 7 )  là (ảnh 1)

Biết rằng độ dài quãng đường của người đi bộ được chia thành các khoảng \[\left[ {4;\,\,5} \right),\,\,\left[ {5;\,\,6} \right),\,\,\left[ {6;\,\,7} \right),\,\,\left[ {7;\,\,8} \right),\,\,\left[ {8;\,\,9} \right).\] Tần số tương đối của các ngày có độ dài quãng đường thuộc nhóm \(\left[ {6;\,\,7} \right)\) là

A. \[20\% .\]

B. \[26,7\% .\]

C. \[10\% .\]

D. \[3,3\% .\]

11. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của một số học sinh (đơn vị: phút) được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của một số học sinh (đơn vị: phút) được biểu diễn ở biểu đồ sau:Biết rằng thời gian hoàn thành bài kiểm tra trực tuyến này được chia thành các (ảnh 1)

Biết rằng thời gian hoàn thành bài kiểm tra trực tuyến này được chia thành các khoảng \(\left[ {10;\,\,12} \right),\,\,\left[ {12;\,\,14} \right),\,\,\left[ {14;\,\,16} \right),\,\,\left[ {16;\,\,18} \right).\) Đa số học sinh hoàn thành bài kiểm tra trực tuyến trong khoảng thời gian nào?

A. Từ 10 đến dưới 12 phút.

B. Từ 12 đến dưới 14 phút.

C. Từ 14 đến dưới 16 phút.

D. Từ 16 đến dưới 18 phút.

12. Nhiều lựa chọn

Người ta tiến hành phỏng vấn \(40\) người về một mẫu sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu mỗi người được phỏng vấn cho điểm mẫu sản phẩm đó theo thang điểm là \(100\). Kết quả thống kê là như sau:

50

60

62

64

71

73

70

70

70

75

75

52

55

69

80

75

75

78

79

73

55

72

71

85

82

90

78

78

75

75

65

85

87

77

81

79

99

75

70

72

Ghép các số liệu thành năm nhóm như sau: \(\left[ {50;60} \right)\); \(\left[ {60;70} \right)\); \(\left[ {70;80} \right)\); \(\left[ {80;90} \right)\); \(\left[ {90;100} \right)\).

Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm \(\left[ {50;60} \right)\) là

A. \(10\% \).

B. \(12,5\% \).

C. \(5\% \).

D. \(15\% \).

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):

Thời gian

\[\left[ {5;6,5} \right)\]

\[\left[ {6,5;8} \right)\]

\[\left[ {8;9,5} \right)\]

\[\left[ {9,5;11} \right)\]

\[\left[ {11;12,5} \right)\]

Tần số

6

6

4

1

3

Thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu là

A. Từ 5 đến dưới 6,5 phút.

B. Từ 6,5 đến dưới 8 phút.

C. Từ 5 đến dưới 6,5 phút hoặc từ 6,5 đến dưới 8 phút.

D. Từ 5 đến dưới 8 phút.

14. Nhiều lựa chọn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp 9A biểu diễn bởi biểu đồ sau

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp 9A biểu diễn bởi biểu đồ sau  Biết rằng số học sinh có điểm thuộc nhóm  [ 5 , 5 ; 7 )  là 5 học sinh. Tổng số học sinh lớp 9A là (ảnh 1)

Biết rằng số học sinh có điểm thuộc nhóm \[\left[ {5,5;7} \right)\] là 5 học sinh. Tổng số học sinh lớp 9A là

A. 45.

B. 40.

C. 42.

D. 30.

15. Nhiều lựa chọn

Một thư viện thống kê số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200 ngày liên tiếp. Sau khi ghép nhóm mẫu số liệu thu được, người ta nhận được biểu đồ sau:

Một thư viện thống kê số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200 ngày liên tiếp. Sau khi ghép nhóm mẫu số liệu thu được, người ta nhận được biểu đồ sau:Biết có \[400\] người đã đến đọc sá (ảnh 1)

Biết có \[400\] người đã đến đọc sách trong các ngày được khảo sát, khi đó nhóm \[\left[ {60;80} \right)\] nhiều hơn nhóm \[\left[ {40;60} \right)\] là

A. \[20\] người.

B. \[60\] người.

C. \[140\] người.

D. \[120\] người.

© All rights reserved VietJack