vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \[c = a.\cot B.\]

B. \[c = a.\sin B.\]

C. \[c = a.\tan B.\]

D. \[c = a.\cos B.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \[c = b\cot B.\]

B. \[b = a\tan C.\]

C. \[b = c\tan C.\]

D. \[c = a\tan B.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bài toán “giải tam giác vuông” là

A. Bài toán tìm tất cả độ dài các cạnh và số đo các góc còn lại của tam giác đó.

B. Bài toán tìm ít nhất độ dài một cạnh và tất cả số đo các góc còn lại của tam giác đó.

C. Bài toán tìm tất cả độ dài các cạnh và số đo của một góc bất kì của tam giác đó.

D. Bài toán tìm độ dài một cạnh và số đo của một góc của tam giác đó.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] có \[NP = 5,\,\,\cos N = \frac{3}{5}\] thì \[MN\] bằng

A. \[3.\]

B. \[4.\]

C. \[\frac{3}{{25}}.\]

D. \[\frac{{25}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây sai? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây sai?

A. \[DG = \frac{{EG}}{{\sin D}}.\]

B. \[DG = \frac{{DE}}{{\sin G}}.\]

C. \[DG = \frac{{EG}}{{\cos G}}.\]

D. \[DG = \frac{{EG}}{{\cot G}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AC = 10{\rm{\;cm}},\,\,\widehat C = 30^\circ .\] Độ dài cạnh \[AB\] bằng

A. \[\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\] (cm).

B. \[\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\] (cm).

C. \[5\sqrt 3 \] (cm).

D. \[10\sqrt 3 \] (cm).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AC = 20{\rm{\;cm}},\,\,\widehat {C\,} = 60^\circ .\] Độ dài cạnh \[BC\] bằng

A. \[40\] (cm).

B. \[40\sqrt 3 \] (cm).

C. \[20\sqrt 3 \] (cm).

D. \[20\] (cm).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[BC = 12{\rm{\;cm}},\,\,\widehat B = 40^\circ .\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[AC \approx 9,19\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]

B. \[AC \approx 7,71{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]

C. \[AC \approx 9,1\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]

D. \[AC \approx 7,8{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[BC = 15{\rm{\;cm}},\,\,AB = 12{\rm{\;cm}}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[AC = 9{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {B\,} \approx 36^\circ 53'.\]

B. \[AC = 9{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {B\,} \approx 53^\circ 8'.\]

C. \[AC = 9{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {B\,} \approx 36^\circ 52'.\]

D. \[AC = 9{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {B\,} \approx 53^\circ 7'.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 5{\rm{\;cm,}}\,\,AC = 7{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[BC = \sqrt {74} {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 35^\circ 32'.\]

B. \[BC = \sqrt {74} {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 54^\circ 28'.\]

C. \[BC = 2\sqrt 6 {\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} \approx 35^\circ 32'.\]

D. \[BC = 2\sqrt 6 {\rm{\;cm}};\,\,\widehat C \approx 54^\circ 28'.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 6{\rm{\;cm}},\,\,\tan B = \frac{5}{{12}}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \[AC = 5\] cm; \[BC = 13\] cm.

B. \[AC = 13\] cm; \[BC = 5\] cm.

C. \[AC = 6,5\] cm; \[BC = 2,5\] cm.

D. \[AC = 2,5\] cm; \[BC = 6,5\] cm.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AC = 16{\rm{\;cm}},\,\,\sin B = \frac{3}{5}.\] Kết quả nào sau đây là sai?

A. \(\cos C = \frac{3}{5}.\)

B. \(\cos B = \frac{4}{5}.\)

C. \[BC = 26,6\] cm.

D. \[AB = 21,3\] cm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho tam giác \[ABC\] nhọn có \[AB = 3,5;\,\,AC = 4;\,\,\widehat {A\,} = 40^\circ \] và \[BH\] là đường cao. Diện tích tam giác \[ABC\] gần nhất với

A. \[5\] (đvdt).

B. \[4,5\] (đvdt).

C. \[3\] (đvdt).

D. \[3,5\] (đvdt).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] có \[BC = 9{\rm{\;cm}},\,\,\widehat {ABC} = 50^\circ \] và \[\widehat {ACB} = 35^\circ .\] Gọi \[N\] là chân đường vuông góc hạ từ \[A\] xuống cạnh \[BC.\] Độ dài \[AN\] gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. \[2{\rm{\;cm}}.\]

B. \[3{\rm{\;cm}}.\]

C. \[4{\rm{\;cm}}.\]

D. \[5{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang \[ABCD\] có \[\widehat {A\,} = \widehat {D\,} = 90^\circ ,\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ .\] Biết rằng \[AB = 2;\,\,AD = 1,2.\] Khi đó diện tích hình thang \[ABCD\] gần nhất với

A. \[5\] (đvdt).

B. \[4\] (đvdt).

C. \[3\] (đvdt).

D. \[2\] (đvdt).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack